Bulong, ốc vít là một sản phẩm của ngành cơ khí, có hình dạng thanh trụ tròn kết hợp với đai ốc để liên kết các khối lại với nhau để có thể thành hệ thống khối. Được ứng dụng trong các ngành công nghiệp có nhiệm vụ lắp ráp tạo được sự liên kết chặt chẽ hiệu chỉnh các chi tiết máy với nhau trong sản xuất đời sống xã hội.

Đang xem: Báo Giá Bu Lông Ốc Vít – Bảng Giá Phụ Kiện Bulong

*

Cập nhật mới nhất bảng giá bulong, ốc vít năm 2020

Hiện nay trên thị trường có hai loại giá bulong, ốc vít chính cho dòng sản phẩm này là giá nhập khẩu và giá trong nước. Bulong, oc vit là linh kiện không thể thiếu dùng trong cơ khí vật liệu xây dựng và chúng được du nhập vào Việt Nam cùng với các ngành công nghiệp khác đặc biệt là đi cùng với ngành công nghiệp ô tô, xe máy.

*

Bảng giá các loại bulong

BÁO GIÁ BULONG M6

BÁO GIÁ BULONG M8

BÁO GIÁ BULONG M10

BÁO GIÁ BULONG M12

BÁO GIÁ BULONG M14

BÁO GIÁ BULONG M20

STT

Kích thước

Đơn giá

Kích thước

Đơn giá

Kích thước

Đơn giá

Kích thước

Đơn giá

Kích thước

Đơn giá

Kích thước

Đơn giá

1

M6x10

163

M8x15

300

M12x30

1,020

M14x30

1,390

M16x40

2,380

M20x50

4,880

2

M6x15

186

M8x20

290

M12x40

1,160

M14x40

1,650

M16x50

2,950

M20x60

5,540

3

M6x20

208

M8x25

340

M12x50

1320

M14x50

1,890

M16x60

3,040

M20x70

6,000

4

M6x25

236

M8x30

400

M12x60

1540

M14x60

2,200

M16x70

3,620

M20x80

6,700

5

M6x30

288

M8x40

480

M12x70

1700

M14x70

2,400

M16x80

4,070

M20x100

8,000

6

M6x40

339

M8x50

560

M12x80

1890

M14x80

2,940

M16x100

4,410

M20x110

10,790

7

M6x50

382

M8x60

640

M12x90

2030

M14x100

3,310

M16x110

4,810

M20x120

11,560

8

M6x60

508

M8x80

760

M12x100

2200

M14x120

4,070

M16x120

5,420

M20x130

12,330

9

M8x100

980

M14x130

4,490

M16x130

5,750

M20x140

13,100

10

M14x150

4,560

M16x140

6,250

M20x150

13,870

11

M16x150

7,190

M20x160

14,640

12

M16x160

8,630

13

M16x170

9,450

14

M16 x180

10,850

15

M16x200

11,830

Bảng giá các loại ốc vít

TÊN HÀNG ĐVT GIÁ SĨ ĐÓNG GÓI
VÍT TÔN RON TRẮNG CHỐNG THẤM HT
Vít tôn(sắt, gỗ) 2p 1B=200C 53,000 bao=40 b
Vít tôn(sắt, gỗ) 2p5 1B=200C 53,000 bao=40 b
Vít tôn(sắt, gỗ) 4p 1B=200C 63,000 bao=25 b
Vít tôn(sắt, gỗ) 5p 1B=200C 67,000 bao=25 b
Vít tôn(sắt, gỗ) 6p 1B=200C 82,000 bao=20 b
Vít tôn(sắt, gỗ) 7p5 1B=200C 97,000 bao=15 b
Vít tôn(sắt, gỗ) 10p 1B=200C 146,000 bao=10 b
Vít tôn(sắt, gỗ) 12p 5 1B=200C 258,000 bao=10 b
VÍT TÔN RON ĐEN CHỐNG THẤM HT
Vít tôn(sắt, gỗ) 2p 1B=200C 46,000 bao=40 b
Vít tôn(sắt, gỗ) 2p5 1B=200C 46,000 bao=40 b
Vít tôn(sắt, gỗ) 4p 1B=200C 56,000 bao=25 b
Vít tôn(sắt, gỗ) 5p 1B=200C 60,000 bao=25 b
Vít tôn(sắt, gỗ) 6p 1B=200C 75,000 bao=20 b
Vít tôn(sắt, gỗ) 7p5 1B=200C 91,000 bao=15 b
Vít tôn(sắt, gỗ) 10p 1B=200C 139,000 bao=10 b
Vít tôn(sắt, gỗ) 12p 5 1B=200C 246,000 bao=10 b
VÍT DÙ INOX
vít dù 4×1.3 phân bịch 197,000 bịch=1000
vít dù 4×1.6 phân bịch 209,000 bịch=1000
vít dù 4×1.9 phân bịch 232,000 bịch=1000
vít dù 4×2.5 phân bịch 277,000 bịch=1000
vít dù 4×3 phân bịch 337,000 bịch=1000
vít dù 4×4 phân bịch 376,000 bịch=1000
vít dù 4×5 phân bịch 231,000 bịch=500
VÍT BẮN TÔN (SẮT-GỖ ) inox 410
vít bắn tôn (sắt-gỗ)2.5 phân bịch=200 130,000
vít bắn tôn (sắt-gỗ)3 phân bịch=200 109,000
vít bắn tôn (sắt-gỗ)4 phân bịch=200 134,000
vít bắn tôn (sắt-gỗ)5 phân bịch=200 152,000
vít bắn tôn (sắt-gỗ)6 phân bịch=200 182,000
vít bắn tôn (sắt-gỗ)7.5 phân bịch=200 213,000
vít bắn tôn (sắt-gỗ)10 phân bịch=200
VÍT KẼM BẮN TÔN SẮT(GỖ )
vít bắn tôn (sắt-gỗ)2.5 phân bịch=200 100,000
vít bắn tôn (sắt-gỗ)4 phân bịch=200
vít bắn tôn (sắt-gỗ)5 phân bịch=200 110,000
vít bắn tôn (sắt-gỗ)6 phân bịch=200
vít bắn tôn (sắt-gỗ)7.5 phân bịch=200 210,000
vít bắn tôn (sắt-gỗ)10 phân bịch=200
VÍT DÙ SẮT
vít dù 1.3 phân bịch=1000 64,000 bao=25
vít dù 1.6 phân bịch=1000 72,000 bao=22
vít dù 1.9 phân bịch=1000 82,000 bao=20
vít dù 2.5 phân bịch=1000 93,000 bao=15
vít dù 3 phân bịch=1000 110,000 bao=13
vít dù 4 phân bịch=1000 140,000 bao=10
vít dù 5 phân bịch=500 90,000 bao=10
VÍT BẮN TÔN SẮT(GỖ )ron nhỏ
vít bắn tôn (sắt-gỗ)2.5 phân bịch=200 40,000 bao= 40
vít bắn tôn (sắt-gỗ)4 phân bịch=200 50,000 bao= 25
vít bắn tôn (sắt-gỗ)5 phân bịch=200 54,000 bao= 25
vít bắn tôn (sắt-gỗ)6 phân bịch=200 70,000 bao= 15
vít bắn tôn (sắt-gỗ)7.5 phân bịch=200 85,000 bao= 13
vít bắn tôn (sắt-gỗ)10 phân bịch=200 133,000 bao= 10
vít bắn tôn (sắt-gỗ)12.5 phân bịch=200 225,000 bao= 10

Phân loại các loại Bulong, ốc vít inox

*

Các loại bulong, ốc vít nox được sử dụng nhiều trên thị trường hiện nay phải kể đến như: bu lông inox 201, 304, 316L, và 316, 410.

Bulong, ốc vít inox 201: đây là mác thép có tính chịu lực tốt, nhờ độ cứng của vật liệu cao. Tính thẩm mỹ cao của sản phẩm nhờ vào bề mặt sản phẩm sáng bóng, giá thành sản phẩm sản xuất từ vật liệu inox 201 lại hợp lý. Tuy nhiên nhược điểm của loại vật liệu inox 201 đó là khả năng chống ăn mòn hóa học hạn chế, chính vì vậy chỉ nên sử dụng sản phẩm sản xuất từ vật liệu inox 201 tại những vị trí mà ăn mòn hóa học ít, môi trường làm việc khô ráo.

Bulong, oc vitInox 410 là loại thép không gỉ, là loại vật liệu có tính chất là cứng, nên dễ dàng khoan vào các bề mặt cứng như kim loại, đây là điểm mạnh của loại vật liệu này, chính vì vậy chủ yếu sử dụng vật liệu inox 410 để sản xuất vít bắn tôn inox. Có khả năng chống ăn mòn hóa học hạn chế, nên những vị trí mà ăn mòn hóa học lớn thì không nên sử dụng vật liệu inox 410.

Vít bắn tôn Inox 304 là loại thép không gỉ, là loại vật liệu được sử dụng phổ biến nhất trong ngành bu lông ốc vít inox. inox 304 có khả năng chống ăn mòn hóa học rất tốt, chính vì vậy sản phẩm sản xuất từ vật liệu inox 304 có thể sử dụng tại những vị trí mà ăn mòn hóa học. Tất nhiên sản phẩm sản xuất từ vật liệu inox 304 sẽ có giá cao hơn sản phẩm sản xuất từ vật liệu inox 410.

Loại vít bắn tôn inox 316 thì không phổ biến do giá thành sản phẩm cao. Ưu điểm của loại vật liệu này đó là khả năng chống ăn mòn hóa học vượt trội, có thể sử dụng tại những vị trí tiếp xúc trực tiếp với nước biển, hóa chất.

Xem thêm: Điện 2 Pha Là Gì – Điện 3 Pha Là Gì

Ưu điểm của những loại bulong, ốc vít

Đúng như tên gọi của nó, loại bulong, ốc vít này có khả năng chống lại sự ăn mòn hóa học hay ăn mòn điện hóa từ môi trường, không bị biến màu dễ dàng như là các loại thép thông thường khác.

Bulong ốc vít có khả năng chống oxy hóa, chúng có thể chịu đựng được điều kiện khắc nghiệt trong quá trình sử dụng. Với các ứng dụng trong hàng hải cùng với tính chịu đựng cao của thép không rỉ với hơi muối và nước biển khiến cho loại Bulong, ốc vít này là sự lựa chọn tự nhiên.

+ Bulong, ốc vít được sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau.

+ Bulong, ốc vít có tính kháng cự (chống oxy hóa), tính chịu lực và chịu nhiệt cao, cứng ở mức tiêu chuẩn nên có thể làm việc ở điều kiện khắc nghiệt trong nhiều năm.

+ Màu sắc của sáng bóng của Bulong, ốc vít mang lại tính thẩm mỹ cao cho các thiết bị.

+ Đối với ngành hàng hải, tính chịu đựng của thép không rỉ với hơi muối và nước biển khiến cho loại Bu lông ốc vít này là sự lựa chọn hàng đầu.

Xem thêm: Tính Năng Hẹn Hò Trên Facebook Trên Máy Tính Năng Hẹn Hò Trên Facebook 2020

Mua bulong, ốc vit giá rẻ ở đâu?

Công ty thép Hùng Phát là một trong những đơn vị cung cấp những thiết bị linh kiện, phụ kiện công trình cơ khí xây dựng với chất lượng tốt nhất, giá rẻ cạnh tranh nhất mang đến sự yên tâm cho khách hàng khi lựa chọn mua sản phẩm của chúng tôi.

Đến với Hùng Phát để được giá thành tốt nhất thị trường cùng với chất lượng sản phẩm uy tín và đúng chuẩn. Liên hệ ngay:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *