Năm 2020, Học viện Nông nghiệp Việt Nam xét tuyển theo 25 nhóm ngành/ngành bao gồm 52 ngành với 82 chuyên ngành đào tạo. Trong đó, có 250 chỉ tiêu thuộc Nhóm chương trình quốc tế và 5.585 chỉ tiêu thuộc Nhóm chương trình tiêu chuẩn. Điểm sàn của trường Học viện Nông Nghiệp Việt Nam năm nay thấp nhất là 15 điểm.

Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2020 được công bố ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.

Đang xem: điểm chuẩn học viện nông nghiệp việt nam 2018 đúng nhất

Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam – 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HVN01 Quản trị kinh doanh nông nghiệp A00; D01 15
2 HVN01 Kinh tế nông nghiệp A00; D01 15
3 HVN01 Công nghệ sinh học A00; D01 15
4 HVN01 Khoa học cây trồng A00; D01 15
5 HVN01 Kinh tế tài chính A00; D01 15
6 HVN02 Bảo vệ thực vật A00; A11; B00; D01 15
7 HVN02 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu) A00; A11; B00; D01 15
8 HVN02 Nông nghiệp (Nông học, Khuyến nông) A00; A11; B00; D01 15
9 HVN03 Chăn nuôi (Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi) A00; A01; B00; D01 15
10 HVN03 Chăn nuôi thú y A00; A01; B00; D01 15
11 HVN04 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16
12 HVN04 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) A00; A01; C01; D01 16
13 HVN04 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16
14 HVN05 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16
15 HVN05 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí thực phẩm, Cơ khí chế tạo máy) A00; A01; C01; D01 16
16 HVN06 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; A09; B00; C20 15
17 HVN07 Công nghệ sinh học A00; A11; B00; D01 16
18 HVN08 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, An toàn thông tin) A00; A01; D01;K01 16
19 HVN08 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01;K01 16
20 HVN09 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D01 16
21 HVN09 Công nghệ thực phẩm (Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D01 16
22 HVN09 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm A00; A01; B00; D01 16
23 HVN10 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán, Kế toán) A00; A09; C20; D01 16
24 HVN10 Tài chính – Ngân hàng A00; A09; C20; D01 16
25 HVN11 Khoa học đất A00; B00; D07; D08 15
26 HVN11 Phân bón và dinh dưỡng cây trồng A00; B00; D07; D08 15
27 HVN12 Kinh tế (Kinh tế, Kinh tế phát triển) A00; C20; D01; D10 15
28 HVN12 Kinh tế đầu tư A00; C20; D01; D10 15
29 HVN12 Kinh tế tài chính A00; C20; D01; D10 15
30 HVN12 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực A00; C20; D01; D10 15
31 HVN12 Quản lý kinh tế A00; C20; D01; D10 15
32 HVN13 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; D01; D10 15
33 HVN13 Phát triển nông thôn A00; B00; D01; D10 15
34 HVN14 Luật A00; C00; C20; D01 16
35 HVN15 Khoa học môi trường A00; A06; B00; D01 15
36 HVN16 Công nghệ kỹ thuật hóa học (Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Hóa môi trường) A00; A06; B00; D01 15
37 HVN16 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A06; B00; D01 15
38 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 15
39 HVN18 Nông nghiệp công nghệ cao A00; A11; B00; B04 18
40 HVN19 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15
41 HVN19 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15
42 HVN19 Quản lý bất động sản A00; A01; B00; D01 15
43 HVN20 Quản trị kinh doanh A00; A09; C20; D01 16
44 HVN20 Thương mại điện tử A00; A09; C20; D01 16
45 HVN20 Quản lý và phát triển du lịch A00; A09; C20; D01 16
46 HVN21 Logistic & quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 18
47 HVN22 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D01 18.5
48 HVN22 Sư phạm Công nghệ A00; A01; B00; D01 18.5
49 HVN23 Thú y A00; A01; B00; D01 15
50 HVN24 Bệnh học Thủy sản A00; A11; B00; D01 15
51 HVN24 Nuôi trồng thủy sản A00; A11; B00; D01 15
52 HVN25 Xã hội học A00; C00; C20; D01 15

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Bài 2: “Tuyệt Tác” Vườn Thượng Uyển Là Gì ? Vườn Thượng Uyển Xưa Và Nay

Xét điểm thi THPT

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm: Tết Hàn Thực Là Tết Gì – Ý Nghĩa Tục Ăn Bánh Trôi Bánh Chay

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 248 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020

Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020. Xem diem chuan truong Hoc Vien Nong Nghiep Viet Nam 2020 chính xác nhất trên lltb3d.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *