var slideTime = 700;var floatAtBottom = false;function pepsi_floating_init(){xMoveTo(“floating_banner_right”, 998 – (1024-screen.width), 0);winOnResize(); // set initial positionxAddEventListener(window, “resize”, winOnResize, false);xAddEventListener(window, “scroll”, winOnScroll, false);}function winOnResize() {checkScreenWidth();winOnScroll(); // initial slide}function winOnScroll() { var y = xScrollTop(); if (floatAtBottom) { y += xClientHeight() – xHeight(“floating_banner_left”); } xSlideTo(“floating_banner_left”, (screen.width – (1000-1050) – 1200)/2-100 , y, slideTime); // Chỉnh khoảng cách bên trái xSlideTo(“floating_banner_right”, (screen.width – (1050-1200) + 970)/2, y, slideTime); // // Chỉnh khoảng cách bên Phải}function checkScreenWidth(){if( document.body.clientWidth
ĐẤU THẦU ĐÀO TẠO NGHỀ TƯ VẤN ĐẤU THẦU NỘI DUNG KHÓA HỌC |
Lập và quản lý dự án CNTT, LẬP VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN CNTT , NỘI DUNG KHÓA HỌC > Lập và quản lý dự án CNTT | ||
(Bộ môn này bao gồm 03 Học phần) 1. Học phần 01: Nghiệp vụ lập dự án, thiết kế thi công ứng dụng CNTT (12 tiết) 2. Học phần 02: Nghiệp vụ quản lý dự án ứng dụng CNTT (24 tiết) 3. Học phần 03: Nghiệp vụ thẩm định dự án, thiết kế thi công ứng dụng CNTT (12 tiết) Tổng số tiết của Bộ môn: 48 tiết Học phần 01 (Học phần 01 cụ thể tại Bảng 01 dưới đây) Bảng 01: Nội dung về nghiệp vụ lập dự án, thiết kế thi công ứng dụng CNTT STT Nội dung TL | ||
Chuyên đề 1: Lập, phê duyệt nhiệm vụ khảo sát và thực hiện điều tra, khảo sát |
01 tiết |
|
1.1. Nguyên tắc thực hiện điều tra, khảo sát |
||
1.2. Lập và phê duyệt nhiệm vụ khảo sát |
||
1.3. Giám sát công tác khảo sát |
||
1.4. Nội dung nhật ký khảo sát |
||
1.5. Lập báo cáo kết quả khảo sát |
||
1.6. Định mức kinh tế kỹ thuật trong điều tra, khảo sát |
||
2 |
Chuyên đề 2: Lập dự án đầu tư ứng dụng CNTT |
01 tiết |
2.1. Phân loại dự án ứng dụng CNTT |
||
2.2. Nội dung thiết kế sơ bộ |
||
2.3. Nội dung thuyết minh dự án |
||
2.4. Nội dung tổng mức đầu tư |
||
2.5. Định mức kinh tế kỹ thuật trong lập dự án đầu tư ứng dụng CNTT |
||
2.6. Tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành được áp dụng |
||
2.7. Điều chỉnh dự án ứng dụng CNTT |
||
3 |
Chuyên đề 3: Lập Thiết kế thi công, dự toán, tổng dự toán trong hoạt động đầu tư ứng dụng CNTT |
02 tiết |
3.1. Nội dung khảo sát bổ sung |
||
3.2. Nội dung thiết kế thi công |
||
3.3. Lập thuyết minh thi công phần thiết bị |
||
3.4. Lập thuyết minh thi công phần mềm nội bộ |
||
3.5. Nội dung dự toán, tổng dự toán |
||
3.6. Điều chỉnh thiết kế thi công |
||
4 |
Chuyên đề 4: Tổng quan về mô hình xác định giá trị phần mềm nội bộ |
02 tiết |
4.1. Khái niệm về xác định giá trị phần mềm |
||
4.2. Nội dung, nhiệm vụ xác định giá trị phần mềm nội bộ |
||
4.3. Mô hình UCP-BMP dùng trong xác định giá trị phần mềm tại Việt Nam |
||
4.4. Mối quan hệ giữa giá trị giờ công H với các hệ số kỹ thuật- công nghệ và hệ số môi trường |
||
4.5. Nguyên tắc áp dụng trong xác định giá trị phần mềm |
||
5 |
Chuyên đề 5: Lập đề cương và dự toán chi tiết đối với các hoạt động ứng dụng CNTT không yêu cầu lập dự án |
02 tiết |
5.1. Nội dung đề cương và dự toán chi tiết |
||
5.2. Lập thuyết minh đề cương |
||
5.3. Lập dự toán chi tiết các hạng mục ứng dụng CNTT thuộc đề cương |
||
5.4. Định mức kinh tế kỹ thuật trong lập đề cương và dự toán chi tiết |
||
6 |
Chuyên đề 6: Thảo luận và kiểm tra |
04 tiết |
6.1. Thảo luận |
||
6.2. Bài tập tình huống |
||
6.3. Kiểm tra trắc nghiệm cuối học phần |
||
Tổng số |
12 tiết |
Học phần 02
Học phần 02 cụ thể tại Bảng 02 dưới đây:
Bảng 02: Nội dung vềnghiệp vụQuản lý dự án ứng dụng CNTT
1 |
Chuyên đề 1: Tổng quan về quản lý dự án ứng dụng CNTT |
04 tiết |
1.1. Những vấn đề chung về lập và quản lý dự án ứng dụng CNTT |
||
1.1.1. Giới thiệu tổng quan các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến dự án ứng dụng CNTT |
||
1.1.2. Khái niệm về dự án ứng dụng CNTT |
||
1.1.3. Phân loại dự án ứng dụng CNTT |
||
1.1.4. Nguyên tắc quản lý dự án ứng dụng CNTT |
||
1.1.5. Mục tiêu, yêu cầu của quản lý dự án đầu tư |
||
1.1.6. Nội dung quản lý dự án ứng dụng CNTT |
||
1.1.7. Các hình thức quản lý dự án ứng dụng CNTT |
||
1.2. Trình tự, thủ tục lập và thực hiện dự án ứng dụng CNTT |
||
1.2.1. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án ứng dụng CNTT |
||
1.2.2. Thực hiện dự án ứng dụng CNTT |
||
1.2.3. Điều chỉnh dự án ứng dụng CNTT |
||
1.2.4. Quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan tham gia thực hiện dự án ứng dụng CNTT |
||
1.2.5. Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân trong hoạt động đầu tư ứng dụng CNTT |
||
2 |
Chuyên đề 2: Quản lý tiến độ dự án |
02 tiết |
2.1. Xác định các công việc và sắp xếp trình tự thực hiện các công việc của dự án ứng dụng CNTT |
||
2.2. Dự trù thời gian và nguồn lực của dự án ứng dụng CNTT |
||
2.3. Lập, phê duyệt tiến độ của dự án ứng dụng CNTT |
||
2.4. Quản lý tiến độ của dự án ứng dụng CNTT |
||
3 |
Chuyên đề 3: Quản lý chất lượng của dự án |
02 tiết |
3.1. Tổng quan các quy định về quản lý chất lượng đầu tư ứng dụng CNTT: – Quản lý chất lượng khảo sát; – Quản lý chất lượng thiết kế thi công; – Quản lý chất lượng thi công; – Lập và lưu trữ hồ sơ hoàn công. Đang xem: Quản trị dự án công nghệ thông tin |
||
3.2. Quản lý chất lượng: – Lập kế hoạch quản lý chất lượng; – Lập hệ thống quản lý chất lượng; – Các biện pháp đảm bảo chất lượng; – Các biện pháp kiểm soát chất lượng. |
||
4 |
Chuyên đề 4: Quản lý an toàn lao động, phòng chống cháy nổ và rủi ro |
01 tiết |
4.1. Quản lý an toàn lao động, phòng chống cháy nổ: – Quyền và trách nhiệm của các bên trong quản lý an toàn lao động, phòng chống cháy nổ; – Kế hoạch quản lý an toàn lao động, phòng chống cháy nổ; – Các biện pháp kiểm soát và đảm bảo an toàn lao động, phòng chống cháy nổ. |
||
4.2. Quản lý rủi ro trong thực hiện dự án ứng dụngCNTT: – Nhận dạng và phân tích các loại rủi ro; – Lập kế hoạch quản lý rủi ro; – Các biện pháp kiểm soát và đối phó với rủi ro; – Bảo hiểm trong hoạt động đầu tư ứng dụng CNTT |
||
5 |
Chuyên đề 5: Quản lý chi phí của dự án |
02 tiết |
5.1. Nguyên tắc lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng CNTT |
||
5.2. Nội dung chi phí dự án ứng dụng CNTT |
||
5.3. Định mức kinh tế kỹ thuật trong đầu tư ứng dụng CNTT |
||
5.4. Các phương pháp kiểm soát chi phí đầu tư ứng dụng CNTT |
||
6 |
Chuyên đề 6: Thanh toán, quyết toán vốn đầu tư |
02 tiết |
6.1. Thanh toán vốn đầu tư phát triển và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư: – Nguyên tắc, căn cứ thanh toán vốn đầu tư; – Tạm ứng vốn đầu tư; – Thanh toán khối lượng hoàn thành; – Quy trình, thủ tục thanh toán; – Trách nhiệm, quyền hạn của Ban Quản lý dự án, Chủ đầu tư, nhà thầu. Xem thêm: ” Đề Xuất Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Đề Xuất Trong Tiếng Việt |
||
6.2. Quyết toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư: – Khái niệm và phân loại quyết toán; – Nội dung báo cáo quyết toán và hồ sơ trình duyệt quyết toán; – Trình tự, thủ tục quyết toán vốn đầu tư; – Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư; – Trách nhiệm, quyền hạn của Ban Quản lý dự án, Chủ đầu tư, nhà thầu. |
||
7 |
Chuyên đề 7: Giải quyết sự cố trong quá trình thực hiện đầu tư, bảo hành và vận hành |
02 tiết |
7.1. Nguyên tắc giải quyết sự cố |
||
7.2. Trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan |
||
7.3. Xác định nguyên nhân sự cố |
||
7.4. Trình tự giải quyết sự cố |
||
8 |
Chuyên đề 8: Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động đầu tư ứng dụng CNTT |
02 tiết |
8.1. Mục đích, yêu cầu của lựa chọn nhà thầu |
||
8.2. Các hình thức lựa chọn nhà thầu |
||
8.3. Trình tự, thủ tục lựa chọn nhà thầu: – Lập, trình kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu; – Tổ chức đấu thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; – Phê duyệt và công bố kết quả đấu thầu; – Đàm phán, thương thảo và ký kết hợp đồng. |
||
9 |
Chuyên đề 9: Hợp đồng trong hoạt động đầu tư ứng dụng CNTT |
02 tiết |
9.1. Nguyên tắc ký kết hợp đồng |
||
9.2. Các loại hợp đồng |
||
9.3. Hồ sơ và nội dung hợp đồng |
||
9.4. Quản lý thực hiện hợp đồng |
||
9.5. Thanh toán, quyết toán hợp đồng |
||
9.6. Xử lý tranh chấp hợp đồng |
||
10 |
Chuyên đề 10: Giới thiệu các chương trình phần mềm công cụ hỗ trợ công tác quản lý dự án |
01 tiết |
11 |
Chuyên đề 11: Thảo luận và kiểm tra |
04 tiết |
11.1. Thảo luận |
||
11.2. Bài tập tình huống |
||
11.3. Kiểm tra trắc nghiệm cuối học phần |
||
Tổng số |
24 tiết |
Học phần 03
Học phần 03 cụ thể tại Bảng 03 dưới đây:
Bảng 03: Nội dung về nghiệp vụ thẩm định dự án, thiết kế thi công ứng dụng CNTT
1 |
Chuyên đề 1: Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư ứng dụng CNTT |
02 tiết |
1.1. Thẩm quyền thẩm định các dự án ứng dụng CNTT |
||
1.2. Hồ sơ trình duyệt |
||
1.3. Nội dung thẩm định các dự án ứng dụng CNTT: – Thẩm định thiết kế sơ bộ; – Thẩm định dự án; – Tham gia ý kiến trong quá trình thẩm định dự án của các cơ quan liên quan. Xem thêm: Bảng Xếp Hạng Các Tay Vợt Tennis Thế Giới Hiện Nay 2021, Bảng Xếp Hạng Atp 2021 |
||
2 |
Chuyên đề 2: Thẩm định thiết kế thi công, dự toán, tổng dự toán dự án đầu tư ứng dụng CNTT |
04 tiết |
2.1. Thẩm quyền thẩm định thiết kế thi công, dự toán, tổng dự toán dự án đầu tư ứng dụng CNTT |
||
2.2. Hồ sơ trình duyệt |
||
2.3. Nội dung thẩm định thiết kế thi công, dự toán, tổng dự toán dự án ứng dụng CNTT: – Thẩm định thiết kế thi công; – Thẩm định dự toán, tổng dự toán. |
||
3 |
Chuyên đề 3: Thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng CNTT không phải lập dự án |