Khối Khoa học Sức khoẻ Khối Quản trị Luật – Kinh tế Khối Kỹ thuật – Công nghệ Khối Mỹ thuật – Nghệ thuật Khối Xã Hội-NV

Đang xem: Nguyễn tất thành tuyển sinh

Khối Khoa học Sức khoẻ Khối Quản trị Luật – Kinh tế Khối Kỹ thuật – Công nghệ Khối Mỹ thuật – Nghệ thuật Khối Xã Hội-NV

*

THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

Ví dụ: Thông tin tên trường đúng sẽ có dạng: 02040 – THPT Nguyễn Khuyến – 50 Thành Thái, P.12, Q.10
Chọn tên ngành – mã ngành 1 Dược học – 7720201 Điều dưỡng – 7720301 Công nghệ sinh học – 7420201 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học – 7510401 Công nghệ Thực phẩm – 7540101 Quản lí Tài nguyên và Môi trường – 7850101 Kỹ thuật Xây dựng – 7580201 Kỹ thuật Điện, Điện tử – 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử – 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô – 7510205 Công nghệ Thông tin – 7480201 Kế toán – 7340301 Tài chính – Ngân hàng – 7340201 Quản trị Kinh doanh – 7340101 Quản trị Nhân lực – 7340404 Luật Kinh Tế – 7380107 Quản trị Khách sạn – 7810201 Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống – 7810202 Việt Nam học – 7310630 Ngôn ngữ Anh – 7220201 Ngôn ngữ Trung Quốc – 7220204 Thiết kế Đồ họa – 7210403 Thiết kế Nội thất – 7580108 Kiến trúc – 7580101 Thanh nhạc – 7210205 Piano – 7210208 Y học Dự phòng – 7720110 Y khoa – 7720101 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp – 7520118 Kỹ thuật Y sinh – 7520212 Vật lý Y Khoa – 7520403 Đạo diễn điện ảnh – 7210235 Đông Phương Học – 7310608 Kỹ thuật xét nghiệm y học – 7720601 Du lịch – 7810101 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng – 7510605 Quan hệ công chúng – 7320108 Tâm lý học – 7310401 Thương mại điện tử – 7340122 Tiếng Việt và VH Việt Nam – 7220101 Truyền thông đa phương tiện – 7320104 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình – 7210234 Marketing – 7340115 Quay phim – 7210236 Kinh doanh quốc tế – 7340120 Quan hệ quốc tế – 7310206 Kỹ thuật phần mềm – 7480103 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu – 7480102 Chua co – 9999001 Kinh tế số – 73401011 Tài chính số – 73402011 Tin sinh học – 74202011 Quản trị công nghệ sinh học – 74202012 Giáo dục mầm non – 7140201 Quản lý bệnh viện – 7720802
Tổ hợp môn :*
Bạn hãy chọn ngành xét tuyển 1

Xem thêm: Cho Vay Tiêu Dùng Tiếng Anh Là Gì ? Đặc Điểm Và Lợi Ích Nghĩa Của Từ : Consumerism

Ngành xét tuyển 2:
Chọn tên ngành – mã ngành 2 Dược học – 7720201 Điều dưỡng – 7720301 Công nghệ sinh học – 7420201 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học – 7510401 Công nghệ Thực phẩm – 7540101 Quản lí Tài nguyên và Môi trường – 7850101 Kỹ thuật Xây dựng – 7580201 Kỹ thuật Điện, Điện tử – 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử – 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô – 7510205 Công nghệ Thông tin – 7480201 Kế toán – 7340301 Tài chính – Ngân hàng – 7340201 Quản trị Kinh doanh – 7340101 Quản trị Nhân lực – 7340404 Luật Kinh Tế – 7380107 Quản trị Khách sạn – 7810201 Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống – 7810202 Việt Nam học – 7310630 Ngôn ngữ Anh – 7220201 Ngôn ngữ Trung Quốc – 7220204 Thiết kế Đồ họa – 7210403 Thiết kế Nội thất – 7580108 Kiến trúc – 7580101 Thanh nhạc – 7210205 Piano – 7210208 Y học Dự phòng – 7720110 Y khoa – 7720101 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp – 7520118 Kỹ thuật Y sinh – 7520212 Vật lý Y Khoa – 7520403 Đạo diễn điện ảnh – 7210235 Đông Phương Học – 7310608 Kỹ thuật xét nghiệm y học – 7720601 Du lịch – 7810101 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng – 7510605 Quan hệ công chúng – 7320108 Tâm lý học – 7310401 Thương mại điện tử – 7340122 Tiếng Việt và VH Việt Nam – 7220101 Truyền thông đa phương tiện – 7320104 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình – 7210234 Marketing – 7340115 Quay phim – 7210236 Kinh doanh quốc tế – 7340120 Quan hệ quốc tế – 7310206 Kỹ thuật phần mềm – 7480103 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu – 7480102 Chua co – 9999001 Kinh tế số – 73401011 Tài chính số – 73402011 Tin sinh học – 74202011 Quản trị công nghệ sinh học – 74202012 Giáo dục mầm non – 7140201 Quản lý bệnh viện – 7720802
Tổ hợp môn :
Bạn hãy chọn ngành xét tuyển 2
Ngành xét tuyển 3:

Xem thêm: Vi Khuẩn Lactic Là Gì ? Nghĩa Của Từ Vi Khuẩn Lactic Trong Tiếng Việt

Chọn tên ngành – mã ngành 3 Dược học – 7720201 Điều dưỡng – 7720301 Công nghệ sinh học – 7420201 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học – 7510401 Công nghệ Thực phẩm – 7540101 Quản lí Tài nguyên và Môi trường – 7850101 Kỹ thuật Xây dựng – 7580201 Kỹ thuật Điện, Điện tử – 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử – 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô – 7510205 Công nghệ Thông tin – 7480201 Kế toán – 7340301 Tài chính – Ngân hàng – 7340201 Quản trị Kinh doanh – 7340101 Quản trị Nhân lực – 7340404 Luật Kinh Tế – 7380107 Quản trị Khách sạn – 7810201 Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống – 7810202 Việt Nam học – 7310630 Ngôn ngữ Anh – 7220201 Ngôn ngữ Trung Quốc – 7220204 Thiết kế Đồ họa – 7210403 Thiết kế Nội thất – 7580108 Kiến trúc – 7580101 Thanh nhạc – 7210205 Piano – 7210208 Y học Dự phòng – 7720110 Y khoa – 7720101 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp – 7520118 Kỹ thuật Y sinh – 7520212 Vật lý Y Khoa – 7520403 Đạo diễn điện ảnh – 7210235 Đông Phương Học – 7310608 Kỹ thuật xét nghiệm y học – 7720601 Du lịch – 7810101 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng – 7510605 Quan hệ công chúng – 7320108 Tâm lý học – 7310401 Thương mại điện tử – 7340122 Tiếng Việt và VH Việt Nam – 7220101 Truyền thông đa phương tiện – 7320104 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình – 7210234 Marketing – 7340115 Quay phim – 7210236 Kinh doanh quốc tế – 7340120 Quan hệ quốc tế – 7310206 Kỹ thuật phần mềm – 7480103 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu – 7480102 Chua co – 9999001 Kinh tế số – 73401011 Tài chính số – 73402011 Tin sinh học – 74202011 Quản trị công nghệ sinh học – 74202012 Giáo dục mầm non – 7140201 Quản lý bệnh viện – 7720802

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *