Nhập thông tin chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn Nếu bạn muốn liên hệ nhanh hay gọi ngay vào số 0966103849 cho tôi chúng tôi…
Đang xem: Dụng cụ thí nghiệm thủy tinh
Dụng cụ thí nghiệm thủy tinh – Dụng cụ thí nghiệm hóa học
– Dụng cụ thí nghiệm thủy tinh hay dụng cụ thí nghiệm hóa học là những dụng cụ cơ bản nhất trong các phòng thí nghiệm, như các loại cốc đốt, bình tam giác, bình định mức, ống đong…
– Dụng cụ thí thiệm thủy tinh, dụng cụ thí nghiệm hóa học thường có hai loại theo tính chất hay chất lượng của thủy tinh, Soda-Lime Glass (thủy tinh vôi) và Borosilicate Glass (thủy tinh borosilicate).
– Thủy tinh soda-lime glass có tính chịu nhiệt kém, thường dùng để sản xuất các loại đĩa petri, piptette, ống nghiệm, chai lọ đựng các dung dịch có tính ăn mòn thấp.
Xem thêm: Giải Thích Câu “ Ăn Cháo Đá Bát Là Gì, Giải Nghĩa Thành Ngữ “Ăn Cháo Đá Bát”
– Thủy tinh borosilicate, hay gọi là thủy tinh trung tính, có khả năng chịu nhiệt cao, nhiệt độ nóng chảy đến 600°C, thường dùng để sản xuất cốc thủy tinh, bình tam giác, bình đinh mức, burette,.. Ngoài tính chịu nhiệt, thủy tinh borosilicate có tính chống ăn mòn hóa chất cao hơn.
– Một số thương hiệu thủy tinh borosilicate nổi tiếng tên thế giới bao gồm PYREX, DURAN, KIMAX, SIMAX. Trong đó thương hiệu PYREX và DURAN được ưua chuộng ở Việt Nam.
Xem thêm: Tủ Bếp Laminate Là Gì ? Tủ Bếp Laminate Ưu Đãi 15% Giá Xưởng
– Công ty Ngọc Đăng với đội bán hàngnhiều năm kinh nghiệm, luôn sẵn sàng tư vấn cho khách hàng chọn đúng loại dụng cụ cần thiết cho công việc với chi phí hợp lý. Công ty Ngọc Đăng cung cấp cho quý khách các sản phẩm chất lượng từ các hãng sản xuất hàng đầu trên thế giới như DURAN – Đức, PYREX – Mỹ, KIMBLE – Mỹ, BOMEX – Trung Quốc…
1. Cốt đốt, loại thấp, có mỏ, chia vạch
Dung tich |
Đường kính (mm) |
Chiều cao (mm) |
Đóng gói Cái/hộp |
Ghi chú: các loại 5ml, 10ml, 25 ml, 150 ml, 400 ml, 3L và 10L thường không có sẵn |
Cốc đốt 5 ml |
22 |
30 |
10 |
|
Cốc đốt 10 ml |
26 |
35 |
10 |
|
Cốc đốt 25 ml |
34 |
50 |
10 |
|
Cốc đốt 50 ml |
42 |
60 |
10 |
|
Cốc đốt 100 ml |
50 |
70 |
10 |
|
Cốc đốt 150 ml |
60 |
80 |
10 |
|
Cốc đốt 250 ml |
70 |
95 |
10 |
|
Cốc đốt 400 ml |
80 |
110 |
10 |
|
Cốc đốt 600 ml |
90 |
125 |
10 |
|
Cốc đốt 1 L |
105 |
135 |
10 |
|
Cốc đốt 2 L |
132 |
185 |
10 |
|
Cốc đốt 3 L |
152 |
210 |
4 |
|
Cốc đốt 10 L |
217 |
350 |
1 |
2. Bình tam giác, cổ hẹp, chia vạch
Dung tich |
Đường kính đáy (mm) |
Đường kính cổ (mm) |
Chiều cao (mm) |
Ghi chú: Các loại 25 ml, 125 ml, 150 ml, 3L và 5L thường không có sẵn |
Bình tam giác 25 ml |
42 |
22 |
75 |
|
Bình tam giác 50 ml |
51 |
22 |
90 |
|
Bình tam giác 100 ml |
64 |
22 |
105 |
|
Bình tam giác 125 ml |
67 |
28 |
112 |
|
Bình tam giác 150 ml |
74 |
28 |
118 |
|
Bình tam giác 200 ml |
79 |
34 |
131 |
|
Bình tam giác 250 ml |
85 |
34 |
145 |
|
Bình tam giác 300 ml |
87 |
34 |
156 |
|
Bình tam giác 500 ml |
105 |
34 |
180 |
|
Bình tam giác 1 L |
131 |
42 |
220 |
|
Bình tam giác 2 L |
166 |
50 |
280 |
|
Bình tam giác 3 L |
187 |
52 |
310 |
|
Bình tam giác 5 L |
220 |
52 |
365 |
3. Bình định mức, cấp chính xác Class A, nút nhựa hay thủy tinh, thủy tinh trong hay thủy tinh nâu