“Please write a paragraph about your hobby” – (Hãy viết một đoạn văn nói về sở thích của bạn).
Đang xem: đoạn văn nói về sở thích bằng tiếng anh
Bạn đã từng gặp dạng đề bài viết như này bao giờ chưa? Nói về sở thích bằng tiếng Anh là một chủ đề không khó, thế nhưng bạn cần sắp xếp và diễn đạt các ý trong bài viết một cách hợp lý, ngắn gọn xúc tích và dễ hiểu. Hack Não Từ Vựng đã tổng hợp một số đoạn văn mẫu viết về sở thích bằng tiếng Anh cơ bản dưới đây, hãy tham khảo để có thêm thật nhiều ý tưởng cho bài viết của bản thân nhé!
Nội dung bài viết
Bố cục bài viết nói về sở thích bằng tiếng Anh
Số thứ tự | Mẫu câu hỏi tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Do you have any hobbies? | Bạn có bất kỳ sở thích nào không? |
2 | What are your hobbies? | Sở thích của bạn là gì? |
3 | What sort of activity do you do in your spare time? | Bạn làm gì trong khoảng thời gian rảnh rỗi? |
4 | How do you spend your spare time? | Bạn dành thời gian rảnh của mình như thế nào? |
5 | When do you usually read books | Bạn thường đọc sách khi nào? |
6 | What kind of books do you read? | Bạn thường đọc sách thể loại nào thế? |
7 | When do you usually play sport? | Bạn thường chơi thể thao khi nào? |
8 | What is your impression of it? | Bạn có ấn tượng gì về sở thích này? |
Từ vựng thường dùng để nói về sở thích bằng tiếng Anh
Để có thể dễ dàng hoàn thành một đoạn văn viết về sở thích bằng tiếng Anh, bạn cần phải có một vốn từ vựng thật đa dạng và phong phú. Chúng mình đã chọn lọc một số từ vựng thường dùng liên quan tới chủ đề về sở thích, cùng tìm hiểu và note lại ngay nhé.
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Build things | chơi xếp hình |
2 | Collect stamp | sưu tập con tem |
3 | Collect things | sưu tập đồ |
4 | Chat with friends | tán gẫu với bạn bè |
5 | Do magic tricks | làm ảo thuật |
6 | Do sports | chơi thể thao |
7 | Explore | đi thám hiểm |
8 | Fly kites | thả diều |
9 | Go camping | đi cắm trại |
10 | Go shopping | đi mua sắm |
11 | Go skateboarding | trượt ván |
12 | Go to the cinema | đi xem phim |
13 | Hang out with friends | đi chơi với bạn |
14 | Listen to music | nghe nhạc |
15 | Play an instrument | chơi nhạc cụ |
16 | Play computer games | chơi game |
17 | Play chess | chơi cờ |
18 | Play chess | chơi cờ |
19 | Read books | đọc sách |
20 | Take photo | chụp ảnh |
21 | Walk the dog | dắt chó đi dạo |
22 | Watch television | xem ti vi |
Các đoạn văn mẫu nói về sở thích bằng tiếng Anh
1. Đoạn văn nói về sở thích đọc sách bằng tiếng Anh
I am a kid with many different interests. In my free time, I often listen to music, read books, go shopping with friends, … However, reading is my favorite thing. I have always considered books a close friend. I spend a lot of time reading different types of books such as: documentaries, business books, books about advertising, … When reading books, I get a lot of attention, because that way I have. accumulate and learn more knowledge. It contains magic that helps me relieve stress and difficulties, and at the same time opens up new horizons for me. When I read new and interesting things, I often share them with my close friends. Everyone is very excited to know more useful knowledge. At times like that, I feel proud and feel very happy. I love reading and I love books. I will collect more books and I hope to be able to write my own books in the future.
Nói về sở thích đọc sách bằng tiếng Anh
Bản dịch:
Tôi là một đứa có khá nhiều sở thích khác nhau. Những lúc rảnh rỗi tôi thường nghe nhạc, đọc sách, đi mua sắm với bạn bè,… Thế nhưng, đọc sách là việc mà tôi yêu thích nhất. Tôi luôn coi sách là một người bạn thân thiết. Tôi dành rất nhiều thời gian để đọc nhiều loại sách khác nhau như: sách tài liệu, sách kinh doanh, sách về quảng cáo,… Khi đọc sách, tôi nhận được sự tập trung cao độ, bởi như vậy tôi mới có thể tích lũy và học hỏi thêm kiến thức. Nó chứa điều kì diệu giúp tôi giải tỏa căng thẳng và khó khăn, đồng thời mở ra cho tôi những chân trời mới lạ. Khi tôi đọc sách có những điều mới lạ và thú vị, tôi thường chia sẻ với những người bạn thân của tôi. Ai cũng thích thú lắm khi được biết thêm nhiều kiến thức bổ ích. Những lúc như vậy, tôi lại hãnh diện và cảm thấy sung sướng lắm. Tôi thích đọc và tôi yêu sách. Tôi sẽ thu thập nhiều sách hơn nữa và tôi mong có thể viết những cuốn sách của riêng mình trong tương lai.
2. Đoạn văn nói về sở thích bóng đá bằng tiếng Anh
I am a passionate sports enthusiast. In my spare time, I always look to football. This is my favorite hobby. After school or finishing homework, me and my friends gather to play soccer. My friends and I became closer after every football match. It helps me train my fitness and build team spirit. This is the time when I feel most comfortable and relaxed after a tiring day of school. Football is not only an entertaining sport, it also helps me improve and improve my health. Besides playing soccer in my spare time, I also often watch TV programs about the sport. It helped me learn a lot more interesting knowledge about football. Football will forever be my favorite sport.
Viết về sở thích bóng đá bằng tiếng Anh
Bản dịch:
Tôi là một đứa đam mê thể thao cuồng nhiệt. Vào thời gian rảnh của bản thân, tôi luôn tìm đến bóng đá. Đây là sở thích mà tôi yêu thích nhất. Sau giờ tan trường hoặc hoàn thành bài tập về nhà, tôi và đám bạn của tôi lại tụ tập để chơi đá bóng. Tôi và bạn bè của mình trở nên thân thiết hơn sau mỗi trận bóng. Nó giúp tôi rèn luyện thể lực và gắn kết tinh thần đồng đội. Đây là khoảng thời gian tôi cảm thấy thoải mái và thư giãn nhất sau một ngày học mệt mỏi. Bóng đá không chỉ là một môn thể thao giải trí, nó còn giúp tôi nâng cao và cải thiện sức khỏe của bản thân. Bên cạnh việc đá bóng vào khoảng thời gian rảnh rỗi, tôi cũng thường xem các chương trình TV về môn thể thao này. Nó giúp tôi biết thêm được rất nhiều kiến thức thú vị về bóng đá. Bóng đá sẽ mãi là môn thể thao yêu thích nhất của tôi.
3. Đoạn văn nói về sở thích du lịch bằng tiếng Anh
Traveling is one of my hobbies in my spare time. I often travel with family or friends. Travel time helps me to refresh myself, away from the hustle and bustle of everyday life and it is important that I feel relaxed and happy. I like to travel in many different places. Every place I go, I make new friends, I learn more about the culture of that place. I love traveling, memorable experiences with friends and family. I always plan carefully every trip away from home. I hope in the future, I will have many more tours so that I can go to many different places.
Xem thêm: Giày Thể Thao Nữ Hàn Quốc Màu Trắng Đen, Giày Thể Thao Hàn Quốc Giá Tốt Tháng 3,, 2021
Nói về sở thích bằng tiếng Anh du lịch
Bản dịch:
Du lịch là một trong những sở thích của tôi khi rảnh rỗi. Tôi thường đi du lịch với gia đình hoặc bạn bè. Khoảng thời gian du lịch giúp tôi có thể làm mới bản thân hơn, tránh khỏi cuộc sống hối hả thường ngày và điều quan trọng là tôi cảm thấy thật thư giãn và vui vẻ. Tôi thích du lịch ở nhiều nơi khác nhau. Mỗi một nơi tôi đến, tôi lại quen được thêm nhiều bạn mới, tôi được học hỏi thêm về nền văn hóa của nơi đó. Tôi yêu những chuyến đi du lịch, những lần trải nghiệm đáng nhớ cùng bạn bè và gia đình. Tôi luôn lên kế hoạch cẩn thận cho mỗi chuyến du lịch xa nhà. Tôi hi vọng trong tương lai, tôi sẽ có thêm thật nhiều chuyến du lịch để có thể đi thật nhiều nơi khác nhau.
4. Đoạn văn nói về sở thích nghe nhạc bằng tiếng Anh
I am a girl in high school. My house is quite far from the school I am attending, so I am still brought to school by my parents. My studies are quite tiring with the tight schedule. Because of that, music is the place to relax and forget the stress of the day. The time I enjoy my favorite music or melodies helps me relax and relieve the stress from studying. I often listen to songs with a cheerful, innocent melody. That helps me feel more optimistic. If you are looking for something to do in your spare time, you can choose to listen to music like me.
Nói về sở thích bằng tiếng Anh nghe nhạc
Bản dịch:
Tôi là một cô bé đang học cấp ba. Nhà tôi cách khá xa ngôi trường tôi đang học, bởi vậy tôi vẫn được bố mẹ đưa đến trường. Việc học của tôi khá mệt mỏi với lịch học dày đặc. Bởi vậy, âm nhạc chính là nơi giúp tôi có sự thoải mái và quên đi những áp lực thường ngày. Thời gian tận hưởng những bản nhạc hay giai điệu mà tôi yêu thích giúp tôi cảm thấy thật thư giãn và giảm bớt sự căng thẳng từ việc học. Tôi thường nghe những bài hát có giai điệu trong sáng vui tươi. Điều đó giúp tôi cảm thấy lạc quan hơn. Nếu các bạn đang muốn tìm cho mình một việc để làm khi rảnh rỗi thì có thể lựa chọn nghe nhạc giống tôi.
5. Đoạn văn nói về sở thích nấu ăn bằng tiếng Anh
Like most girls, my hobby is cooking. Every day, after school, I usually go to the market to buy ingredients to prepare meals for my family. I usually cook many different dishes. The dishes I cook are often varied, because I don’t like the same thing over and over again. I also like to decorate the food I cook so it looks so eye-catching and attractive.
In addition, I also like to make desserts or snacks such as cakes, yogurt, tea, … Whenever I do those things, I often share them with relatives and friends to enjoy. Everyone compliments me of my good cooking and I am very happy for that. I love to cook so I will constantly learn to improve my ability.
Đoạn văn mẫu viết về sở thích nấu ăn bằng tiếng Anh
Bản dịch:
Giống với hầu hết các bạn nữ khác, sở thích của tôi là nấu ăn. Mỗi ngày, sau giờ tan trường tôi thường ra chợ để mua nguyên liệu chuẩn bị bữa ăn cho gia đình. Tôi thường nấu nhiều món ăn khác nhau. Các món ăn tôi nấu thường đa dạng, bởi vì tôi không thích sự lặp đi lặp lại mãi một món ăn. Tôi cũng rất thích trang trí cho các món ăn mình nấu trông thật bắt mắt và thu hút.
Xem thêm: Tìm Bài Hát Với Lời ” Tình Là Trang Giấy Trắng Viết Lên Sầu Muộn
Ngoài ra, tôi cũng thích làm những món ăn tráng miệng hoặc đồ ăn vặt như: bánh ngọt, sữa chua, chè,… Mỗi khi làm những thứ đó, tôi thường đem chia cho người thân và bạn bè cùng thưởng thức. Mọi người đều khen tôi nấu ăn ngon và tôi rất vui vì điều đó. Tôi rất thích nấu ăn nên tôi sẽ không ngừng học hỏi để ngày càng nâng cao khả năng của mình.
Bài viết trên đây đã tổng hợp một số đoạn văn mẫu nói về sở thích bằng tiếng Anh, cùng với đó là bộ từ vựng thường dùng liên quan tới chủ đề sở thích. Hi vọng với những kiến thức mà chúng mình đã cung cấp sẽ giúp bạn có thêm thật nhiều ý tưởng dành cho bài viết của riêng mình. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!