lltb3d.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Đang xem: điểm chuẩn trường đh y khoa phạm ngọc thạch năm 2020
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
TS có hộ khẩu ngoài Tp. HCM |
TS có hộ khẩu tại Tp. HCM |
TS có hộ khẩu ngoài Tp. Xem thêm: Giáo Án Tạo Hình Ảnh Các Khuôn Mặt Biểu Lộ Cảm Xúc, 8 Mặt Biểu Cảm Ý Tưởng Xem thêm: Số Bé Nhất Có Hai Chữ Số Mà Hiệu Hai Chữ Số Của Số Đó Bằng 5 Là Số HCM (TQ) |
TS có hộ khẩu tại Tp. HCM (TP) |
TS có hộ khẩungoài Tp. HCM (TQ) |
TS có hộ khẩutại Tp. HCM (TP) |
|
Y khoa |
22.7 |
22 |
24,65 |
23,50 |
27,5 |
26,35 |
Dược học |
22.22 |
21.9 |
23,55 |
23,35 |
26,6 |
26,05 |
Điều dưỡng |
19.2 |
19.6 |
20,60 |
20,60 |
23,45 |
23,7 |
Dinh dưỡng |
– |
– |
20,35 |
20,15 |
22,45 |
23 |
Răng – Hàm – Mặt |
23.3 |
22.5 |
25,15 |
24,05 |
27,55 |
26,5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
21.2 |
21.1 |
22,60 |
22,75 |
25,5 |
25,6 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
20.1 |
20.35 |
21,45 |
21,90 |
24,75 |
24,65 |
Khúc xạ nhãn khoa |
19.8 |
20.75 |
21,75 |
21,55 |
21,15 |
24,5 |
Y tế công cộng |
16.85 |
18.5 |
18,05 |
18,20 |
19 |
20,4 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.