Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp năm 2020 tuyển 4.888 chỉ tiêu trong đó tại cơ sở Hà Nội tuyển 3.422 chỉ tiêu.

Năm 2020, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường thấp nhất là 15 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp năm 2020 đã được công bố ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.

Đang xem: đại học kinh tế kĩ thuật công nghiệp hà nội

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp – 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) A01; D01 16 Cơ sở HN
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở HN
3 7340121DKK Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
4 7340201DKK Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở HN
5 7340301DKK Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
6 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở HN
7 7480201DKK Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở HN
8 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
9 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở HN
10 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở HN
11 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 16.5 Cơ sở HN
12 7510303DKK Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở HN
13 7540101DKK Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) A00; B00; A01; D01 16 Cơ sở HN
14 7540202DKK Công nghệ sợi , dệt A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở HN
15 7540204DKK Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở HN
16 7220201DKD Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) A01; D01 15 Cơ sở Nam Định
17 7340101DKD Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở Nam Định
18 7340121DKD Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) A00; A01; C01; D01 16.5 Cơ sở Nam Định
19 7340201DKD Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở Nam Định
20 7340301DKD Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
21 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
22 7480201DKD Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) A00; A01; C01; D01 16.5 Cơ sở Nam Định
23 7510201DKD Công nghê kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) A00; A01; C01; D01 15.5 Cơ sở Nam Định
24 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
25 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15.5 Cơ sở Nam Định
26 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
27 7510303DKD Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) A00; A01; C01; D01 15.5 Cơ sở Nam Định
28 7540101DKD Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường, bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) A00; B00; A01; D01 15.25 Cơ sở Nam Định
29 7540202DKD Công nghệ sợi , dệt A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở Nam Định
30 7540204DKD Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Cách Sửa Lỗi Không Vào Được Trận Đấu Liên Minh Huyền Thoại Qua Garena

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh 18.5 Cơ sở Hà Nội
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh 20.5 Cơ sở Hà Nội
3 7340121DKK Kinh doanh Thương mại 19.5 Cơ sở Hà Nội
4 7340201DKK Tài chính – Ngân hàng 18.5 Cơ sở Hà Nội
5 7340301DKK Kế toán 19.5 Cơ sở Hà Nội
6 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20 Cơ sở Hà Nội
7 7480201DKK Công nghệ thông tin 22 Cơ sở Hà Nội
8 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20 Cơ sở Hà Nội
9 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20.5 Cơ sở Hà Nội
10 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 21.5 Cơ sở Hà Nội
11 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19 Cơ sở Hà Nội
12 7510303DKK Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22 Cơ sở Hà Nội
13 7540101DKK Công nghệ thực phẩm 19 Cơ sở Hà Nội
14 7540202DKK Công nghệ sợi, dệt 18 Cơ sở Hà Nội
15 7540204DKK Công nghệ dệt, may 21.5 Cơ sở Hà Nội
16 7220201DKD Ngôn ngữ Anh 16.5 Cơ sở Nam Định
17 7340101DKD Quản trị kinh doanh 18.5 Cơ sở Nam Định
18 7340121DKD Kinh doanh Thương mại 17.5 Cơ sở Nam Định
19 7340201DKD Tài chính – Ngân hàng 16.5 Cơ sở Nam Định
20 7340301DKD Kế toán 17.5 Cơ sở Nam Định
21 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17.5 Cơ sở Nam Định
22 7480201DKD Công nghệ thông tin 18.5 Cơ sở Nam Định
23 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 Cơ sở Nam Định
24 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18 Cơ sở Nam Định
25 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18 Cơ sở Nam Định
26 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 17.5 Cơ sở Nam Định
27 7510303DKD Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.5 Cơ sở Nam Định
28 7540101DKD Công nghệ thực phẩm 17.5 Cơ sở Nam Định
29 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt 16.5 Cơ sở Nam Định
30 7540204DKD Công nghệ dệt, may 18.5 Cơ sở Nam Định

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm: “ Chỉ Ước Có Một Người Luôn Yêu Tôi Chân Thành, Nghiện Acoustic

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 247 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Kinh Te Ky Thuat Cong Nghiep 2020 chính xác nhất trên lltb3d.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *