Năm 2020, Đại học Giao thông Vận tải TPHCM tuyển thí sinh bằng 2 phương thức xét tuyển. Điểm sàn xét tuyển vào trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM năm nay cao nhất là 21 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TPHCM 2020 đã được công bố vào ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.

Đang xem: đại học giao thông vận tải tp hcm điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM – 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19
2 7480201 Công nghệ thông tin 23.9
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 25.4
4 75201031 Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) 17
5 75201032 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 21.6
6 75201221 Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thuỷ) 15
7 75201222 Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thuỷ) 15
8 75201223 Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) 15
9 7520130 Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) 23.8
10 75202011 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) 21
11 75202012 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) 15
12 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) 17.8
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) 23
14 7520320 Kỹ thuật môi trường 15
15 75802011 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 17.2
16 75802012 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) 17.5
17 75802013 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) 15
18 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) 15
19 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 15
20 75802052 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt – Metro) 15
21 75802053 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) 15
22 75803011 Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) 19.2
23 75803012 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 19.5
24 7840101 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) 23.8
25 7840104 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 22.9
26 78401061 Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 15
27 78401062 Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 15
28 78401063 Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) 15
29 78401064 Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 18.3
30 78401065 Khoa học Hàng hải (Điện tàu thủy) 15
31 7480201Н Công nghệ thông tin 17.4 Chương trình đào tạo chất lượng cao
32 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) 19.3 Chương trình đào tạo chất lượng cao
33 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
34 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17 Chương trình đào tạo chất lượng cao
35 7580201Н Kỹ thuật xây dựng 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
36 75802051Н Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
37 7580301H Kinh tế xây dựng 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
38 7840101H Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 23.5 Chương trình đào tạo chất lượng cao
39 7840104H Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 17 Chương trình đào tạo chất lượng cao
40 78401061H Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
41 78401062H Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
42 78401064H Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Huyền Thoại Và Sự Thật Về Đồng Đen Là Chất Gì ? Đồng Đen Là Gì

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25.46 Chương trình đào tạo đại trà
2 7480201 Công nghệ thông tin 27.1 Chương trình đào tạo đại trà
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 28.83 Chương trình đào tạo đại trà
4 75201221 Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thuỷ) 18 Chương trình đào tạo đại trà
5 75201222 Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thuỷ) 18 Chương trình đào tạo đại trà
6 75201223 Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) 18 Chương trình đào tạo đại trà
7 75201031 Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) 21.38 Chương trình đào tạo đại trà
8 75201032 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 26.25 Chương trình đào tạo đại trà
9 7520130 Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) 26.99 Chương trình đào tạo đại trà
10 75202011 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) 25.62 Chương trình đào tạo đại trà
11 75202012 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) 18 Chương trình đào tạo đại trà
12 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Điện tử viễn thông) 25.49 Chương trình đào tạo đại trà
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) 26.58 Chương trình đào tạo đại trà
14 7520320 Kỹ thuật môi trường 22.57 Chương trình đào tạo đại trà
15 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) 18 Chương trình đào tạo đại trà
16 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 21.51 Chương trình đào tạo đại trà
17 75802052 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt – Metro) 18 Chương trình đào tạo đại trà
18 75802053 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) 18 Chương trình đào tạo đại trà
19 75802011 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 25.23 Chương trình đào tạo đại trà
20 75802012 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) 24.29 Chương trình đào tạo đại trà
21 75802013 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) 18 Chương trình đào tạo đại trà
22 75803011 Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) 25.5 Chương trình đào tạo đại trà
23 75803012 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 25.56 Chương trình đào tạo đại trà
24 7840101 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) 27.48 Chương trình đào tạo đại trà
25 7840104 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 26.57 Chương trình đào tạo đại trà
26 78401061 Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 18 Chương trình đào tạo đại trà
27 78401062 Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 18 Chương trình đào tạo đại trà
28 78401063 Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) 18 Chương trình đào tạo đại trà
29 78401064 Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 25.37 Chương trình đào tạo đại trà
30 78401065 Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) 18 Chương trình đào tạo đại trà
31 7480201H Công nghệ thông tin 23.96 Chương trình đào tạo chất lượng cao
32 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) 24.07 Chương trình đào tạo chất lượng cao
33 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.5 Chương trình đào tạo chất lượng cao
34 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.02 Chương trình đào tạo chất lượng cao
35 7580201H Kỹ thuật xây dựng 21.8 Chương trình đào tạo chất lượng cao
36 75802051H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
37 758030H1 Kinh tế xây dựng 18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
38 7840101H Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 27.25 Chương trình đào tạo chất lượng cao
39 7840104H Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 23.79 Chương trình đào tạo chất lượng cao
40 78401061H Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
41 78401062H Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
42 78401064H Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 22.85 Chương trình đào tạo chất lượng cao

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm:

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 246 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Giao Thong Van Tai TPHCM 2020 chính xác nhất trên lltb3d.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *