Chuyện bốn mùa – Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.

Đang xem: Chuẩn kiến thức kĩ năng môn tiếng việt lớp 2

– Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẽ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống ( ( trả lời được CH 1,2,3 )

KC

Chuyện bốn mùa – Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được đoạn một (BT1); biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2)

CT. Tập chép

Chuyện bốn mùa – Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.

– Làm được BT2 a / b hoặc BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.

Xem thêm: Những Loại Nước Hoa Nam Được Yêu Thích Nhất, Top 10 Nước Hoa Nam Được Ưa Chuộng Nhất Thế Giới

Thư trung thu – Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ hợp lí.

Xem thêm: Visual C++ Là Gì – Microsoft Visual C++ Redistributable Là Gì

– Hiểu ND: tình yêu thương của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam ( trả lời được các CH và học thuộc đoạn thơ trong bài )

LT&C

Từ ngữ về các

mùa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào – Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2).

– Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ khi nào (BT3)

TV

Chữ hoa P – Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Phong ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Phong cảnh hấp dẫn ( 3 lần)

 

14 trang

*

thuthuy90

*
*

7463

*

2Download

CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TIẾNG VIỆTHướng Dẫn Cụ Thể:TuầnTên Bài DạyYêu Cầu Cần ĐạtGhi Chú19TĐChuyện bốn mùa – Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.- Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẽ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống ( ( trả lời được CH 1,2,3 )HS khá, giỏi thực hiện được BT3KCChuyện bốn mùa – Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được đoạn một (BT1); biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2)HS khá, giỏi thực hiện được BT3.CT. Tập chépChuyện bốn mùa – Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.- Làm được BT2 a / b hoặc BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TĐThư trung thu- Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ hợp lí.- Hiểu ND: tình yêu thương của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam ( trả lời được các CH và học thuộc đoạn thơ trong bài ) LT&CTừ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào – Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2).- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ khi nào (BT3) TVChữ hoa P- Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Phong ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Phong cảnh hấp dẫn ( 3 lần)CT Nghe – viết Thư trung thư – Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.- Làm được BT2 a / b hoặc BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TLVĐáp lời chào lời tự giới thiệu – Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phủ hợp với tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1,BT2) – Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại (BT3)20TĐÔng Mạnh thắng Thần gió- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng lời nhân vật trong bài.- Hiểu ND: Con người chiến thắng Thần Gió, tức là chiến thắng thiên nhiên – nhờ váo quyết tâm và lao động, nhưng cũng biết sống thân ái, hòa thuận với thiên nhiên ( trả lời được CH 1,2,3,4 )KCÔng Mạnh thắng Thần gió- Biết xếp lại các tranh theo đúng trình tự nội dung câu chuyện ( BT1).- Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh đã sắp xếp đúng trình tự.- HS khá,giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2) đặt được tên khác cho câu chuyện (BT3CTNghe – viết Gió- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ.- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TĐMùa xuân đến- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành mạch được bài căn.- Hiểu ND: Bài văn ca ngợi vẽ đẹp mùa xuân ( trả lời được CH 1,2; CH 3 ( mục a hoặc b )HS khá, giỏi trả lời được đầy đủ CH3. LT&C: Từ ngữ về thời tiết. đặt câu hỏi khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than – Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết bốn mùa ( BT1).- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm (BT2); điền đúng dấu câu vào đoạn văn ( BT3)TVChữ hoa Q- Viết đúng chữ hoa Q ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quê ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Quê hương tươi đẹp.CTNghe – viết Mưa bóng Mây- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ và các dấu câu trong bài.- Làm được BT2 a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TLVTả ngắn về bốn mùa – Đọc và trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài văn ngắn ( BT1).- Dựa vào gợi ý, viết được đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) về mùa hè ( BT2)21TĐChim sơn ca và bông cúc trắng- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch được toàn bài.- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Hãy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn; để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời ( trả lời được CH 1,2,4,5 ) HS khá, giỏi trả lời được CH3.KCChim sơn ca và bông cúc trắng- Dựa theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.HS khá, giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2)CT Tập chép Chim sơn ca và bông cúc trắng- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói của nhân vật.- Làm được BT2 a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.HS khá, giỏi giải được câu đố ở BT(3) a/bTĐVè chim- biết ngắt nghỉ đúng nhịp khi đọc các dòng thơ trong bài vè.- Hiểu ND: Một số loài chim cũng có đặc điểm, tính nết giống như con người ( trả lời được CH1, CH2, CH3; học thuộc được 1 đoạn trong bài vè )HS khá, giỏi thuộc được bài vè; thực hiện được yêu cầu của CH2 LT&C: Từ ngữvề chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?- Xếp được tên một số loài chim theo nhóm thích hợp ( BT1).- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu (BT1,BT3 )TVChữ hoa R- Viết đúng chữ hoa R ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ríu ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Ríu rít chim ca ( 3 lần )CTSân chim- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.- Làm được BT2 a / b hoặc BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TLVĐáp lời cảm ơnTả ngắn về loài chim- Biết đáp lại lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2).- Thực hiện được yêu cầu của BT3 ( tìm câu văn miêu tả trong bài, viết 2, 3 câu về một loài chim.22TĐMột trí khôn hơn trăm trí khôn- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng lời nhân vật trong câu chuyện.- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kêu căng, xem thường người khác ( trả lời được CH 2,3,5 )HS khá, giỏi trả lời được CH4KC Một trí khôn hơn trăm trí khôn- Biết đặt tên cho từng đoạn chuyện ( BT1).- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT2)- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT3)CTNghe – viết Một trí khôn hơn trăm trí khôn- Nghe – viết chính xác bài CT, rình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật – Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TĐCò và Cuốc – Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài.- Hiểu ND: Phải lao động vất vã mới có lúc thanh nhàn, sung sướng (trả lời được các CH trong SGK )LT&C: Từ ngữ về loài chim Dấu chấm, dấu phẩy- Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh (BT1); điền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngự (BT2).- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào đúng chỗ thích hợp trong đoạn văn ( BT3) TVChữ hoa S- Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Sáo ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Sáo tắm thì mưa ( 3 lần ) CTNghe – viết Cò và Cuốc – Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn văn xuôi có lời của nhân vật.- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TLVĐáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim- Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1, BT2 ).- Tập sắp xếp các câu đã tạo thành đoạn văn hợp lí ( BT3) 23TĐBác sĩ Sói – Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ – Hiểu ND: Sói gian gian bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại ( trả lời được CH 1,2,3,4 )HS khá, giỏi biết tả cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4)KCBác sĩ Sói – Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.HS khá, giỏi biết phân biệt phân vai để dựng lại câu chuyện ( BT2)CT. Tập chépBác sĩ Sói- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói.- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TĐNội quy Đảo Khỉ- Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành đoạn được từng điều trong bản nội qui – Hiểu và có ý thức tuân theo nội qui. ( trả lời được CH 1,2)- HS khá, giỏi trả lời được CH3LT&CTừ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào – Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp ( BT1).- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào? ( BT2, BT3)TVChữ hoa T- Viết đúng chữ hoa T ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Thẳng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Thẳng như ruột Ngựa ( 3 lần )CT.Nghe – viếtNgày hội đua voi ở Tây Nguyên – Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.- Làm được BT2 a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TLVĐáp lời khẳng định Viết nội quy- Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước ( BT 1, BT 2 ) – Đọc và chép lại được 2,3 điều trong nội qui của trường học.24TĐQuả tim khỉ – Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.- Hiểu ND: Khỉ kết bạn bới Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn, những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn ( trả lời được CH1,2,3,5 )HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện ( BT2)KCQuả tim Khỉ – Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT 2 )CTNghe- viết Quả tim Khỉ – Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT (3) a /b hoặc BT, CT phương ngữ do GV soạn.TĐVoi nhà – Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.- Hiểu ND: Voi rửng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho con người ( trả lời được các CH trong SGK )LT&C: Từ ngữ về loài thú Dấu chấm, dấuphẩy – Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật ( BT 1, BT2 ).- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ( BT3 )TVChữ hoa U, Ư- Viết đúng chữ hoa U, Ư ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – U hoặc Ư ), chữ và câu ứng dụng: Ươm ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ươm cây gây rừng ( 3 lần ) CTNghe -viết Voi nhà – Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TLVĐáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu hỏi – Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1,BT2) – Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẫu chuyện vui ( BT3)25TĐSơn tinh Thuỷ Tinh – Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra,đồng thời phản ánh việc nhân vật đắp đê chống lũ. ( trả lời được CH1,2,4 )KC:Sơn tinh Thuỷ tinh Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện ( BT 1); dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện ( BT 2 )CT Tập chép:Sơn tinh Thuỷ tinh – Chép chính xác bài CT,trình bày đúng chính … yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải thật thà, xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ ( Trả lời được CH1,3,4,5 ) HS khá, giỏi trả lời được CH2KCAi ngoan sẽ được thưởng – Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện.HS khá, giỏi biết kể lại cả câu chuyện (BT2); kể lại được đoạn cuối theo lời của bạn Tộ (BT3)CTNghe – viết Ai ngoan sẽ được thưởng – Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TĐCháu nhớ Bác Hồ- Biết ngắt nhịp thơ hợp lí; bước đầu biết đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. – Hiểu ND: Tình cảm đẹp đẽ của thiếu nhi Việt Nam đối với Bác Hồ kính yêu ( trả lời được CH1,3,4, thuộc 6 dòng thơ cuối )HS khá, giỏi thuộc được ca bài thơ; trả lời được CH2LT&CTừ ngữ về Bác Hồ – Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình cảm của các cháu đối với Bác (BT1) biết đặt câu với từ tìm được ở BT1(BT2 )- Ghi lại được hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn ( BT3)TVChữ hoa M( kiểu 2) – Viết đúng chữ hoa M-kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Mắt ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Mắt sáng như sau (3lần )CTNghe – viết Cháu nhớ Bác Hồ- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bài đúng các câu thơ lục bát.- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TLVNghe – trả lời câu hỏi- Nghe và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối (BT1); viết được câu trả lời cho câu hỏi d ở BT1(BT2) 31TDChiếc rễ đa tròn – Biết nghỉ hơi sau đúng các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài.- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật ( trả lời được các CH 1,2,3,4 )HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3) KCChiếc rễ đa tròn – Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2 )HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)CTNghe – viết Việt Namcó Bác – Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác.- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TĐCây và hoa bên lăng Bác – Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài.- Hiểu ND: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác.( trả lời được các CH trong SGK )LT&CTừ ngữ về Bác HồDấu chấm,dấu phẩy- Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1) tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ ( BT2)- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống ( BT3) TVChữ hoa N( kiểu 2 )- Viết đúng chữ hoa N – kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Người ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Người ta là hoa đất (3 lần )CTNghe – viết Cây và hoa bên lăng Bác – Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TLVĐáp lời khenngợi. Tả ngắn về Bác Hồ – Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác ( BT2).Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ ( BT3)32TĐChuyện quả bầu- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghĩ hơi đúng.- Hiểu ND: các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên ( trả lời được CH 1, 2, 3, 5 )HS khá, giỏi trả lời được CH4KCChuyện quả bầu- Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2) – HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3)CTNghe – viếtChuyện quả bầu- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TĐTiếngchổi tre – Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do.- Hiểu ND: chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp ( trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối )LT&CTừ trái nghĩa.Dấu chấm, dầu phẩy – Biết sắp xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau ( từ trái nghĩa ) theo từng cặp ( BT1) – Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống ( BT2)TVChữ hoa Q( kiểu 2) – Viết đúng chữ hoa Q – kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Quân dân một lòng (3lần )CTNghe – viết Tiếngchổi tre – Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TLVĐáp lời từ chốiĐọc sổ liên lạc – Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn ( BT1, BT2 ); biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc ( BT3) 33TĐBóp nát quả cam- Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc ( trả lời được CH 1, 2, 4,5 )HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)KCBóp nát quả cam- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2 ) HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT3) CTNghe – viết Bóp nát quả cam- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam.- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TĐLượm – Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.- Hiểu ND; Bài thơ ca ngợi chú chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm ( trả lời được các CH trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu )LT&CTừ ngữ chỉNghề Nghiệp- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp ( BT1; BT2 ); Nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ( BT3) TVChữ hoa V( kiểu 2 ) – Viết đúng chữ hoa V – kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Việt Nam thân yêu ( 3 lần )CTNghe – viết Lượm- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể thơ 4 chữ.- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TLVĐáp lời an ủiKể chuyện được chứng kiến – Biết đáp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1, BT2 ).- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em ( BT3) 34TĐNgười làm đồ chơi- Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.- Hiểu ND: Tấm lòng nhận hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với Bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi ( trả lời được các CH 1,2,3,4 ) HS khá, giỏi trả lời được CH5 KCNgười làm đồ chơi- Dựa vào nội dung tòm tắt, kể được từng đoạn của câu chuyện HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2)CTNghe – viết Người làm đồ chơi- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Người làm đồ chơi.- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TĐĐàn bê củaanh Hồ Giáo – Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý.- Hiểu ND: hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của anh hùng Lao Động Hồ Giáo ( trả lời được CH 1,2 )HS khá, giỏi trả lời được CH3LT&CTừ trái nghĩa Từ chỉ Nghề nghiệp – Dựa vào bài đàn bề của anh Hồ Giáo, tìm được từ ngữ trái nghĩa điền vào chổ trống trong bảng ( BT1); nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước ( BT2).- Nêu được ý nghĩa thích hợp về công việc ( cột B) – BT3.TVÔn các chữ hoa A,M,N,Q,V( kiểu 2)- Viết đúng chữ hoa A,M,N,Q,V ( mỗi chữ một 1 dòng ); viết đúng các tên riêng có chữ hoa kiểu 2: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh ( mỗi tên riêng 1 dòng ) CTNghe – viếtĐàn bê củaanh Hồ Giáo – Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt bài Đàn bê của anh Hồ Giáo.- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.TLVKể ngắn về người thân – Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể được một vài nét về nghề nghiệp của người thân ( BT1) – Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn ( BT2 )35Ôn tập và kiểm tra cuối HKIITiết 1- Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc )- Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý ( BT3 ) HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát các bài TĐ tuần 28 đến tuần 34 ( tốc độ đọc trên 50 tiếng / phút )Tiết 2- Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 – Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được ( BT2,BT3 )- Đặt được câu hỏi có cụm từ khi nào ( 2 trong số 4 câu ở BT4 ) HS khá, giỏi tìm đúng các từ chỉ màu sắc ( BT3) thực hiện được đầy đủ BT4 Tiết 3- Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 – Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu ( 2 trong số 4 câu BT2); đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3) HS khá, giỏi thực hiện được đầy đủ BT2Tiết 4- Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 – Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước ( BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ( BT3).Tiết 5- Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 – Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước ( BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sau ( BT3).Tiết 6- Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 – Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước ( BT2); tìm được bộ phận trong câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì? ( BT3); điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT4)Tiết 7- Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 – Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước ( BT2) dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể ( BT3) Tiết 8( Kiểm tra )- Kiểm tra (đọc ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2; HKII ( Bộ giáo dục và đào tạo – Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 2, NXB Giáo dục. 2008 )Tiết 9 ( Kiểm tra )- Kiểm tra ( viết ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2; HKII ( Bộ giáo dục và đào tạo – Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 2, NXB Giáo dục. 2008 )Hết
Tài liệu đính kèm:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *