1. (Động) Mất. ◎Như: “vong dương bổ lao” 亡羊補牢 mất cừu (mới lo) sửa chuồng.2. (Động) Trốn. ◎Như: “lưu vong” 流亡 trốn chạy, “vong mệnh” 亡命 trốn bước hoạn nạn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy” 燕太子丹質於秦, 亡歸 (Yên sách tam 燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.3. (Động) Chết. ◎Như: “tử vong” 死亡 chết mất, “thương vong” 傷亡 bị chết.4. (Động) Bị tiêu diệt. ◎Như: “diệt vong” 滅亡 bị tiêu diệt.5. (Động) Đi vắng. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử thì kì vong dã, nhi vãng bái chi” 孔子時其亡也, 而往拜之 (Dương Hóa 陽貨) Khổng Tử thừa lúc người đó (Dương Hóa 陽貨) đi vắng (vì Khổng Tử muốn tránh gặp mặt), mà lại nhà tạ ơn.6. (Động) Quên. § Thông “vong” 忘.7. (Tính) Đã chết. ◎Như: “vong đệ” 亡第 người em đã chết, “vong phụ” 亡父 cha đã chết.8. Một âm là “vô”. (Động) Không có. § Nghĩa như chữ “vô” 無.
Đang xem: Chữ vô trong tiếng hán
① Mất, như Lương vong 梁亡 nước Lương mất rồi.② Trốn, như lưu vong 流亡 đói khát trôi giạt mất, vong mệnh 亡命 trốn bước hoạn nạn.③ Chết, như vong đệ 亡第 người em đã chết, điệu vong 悼亡 vợ chết.④ Một âm là vô. Nghĩa như chữ vô 無.
① (văn) Không có (dùng như 無): 生之有時而用之亡度 Sản xuất ra thì có lúc mà dùng thì vô chừng (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ); ② (văn) Không (dùng như 不, phó từ): 亡論 Bất luận. 【亡慮】 vô lự
Xem thêm: Câu 50 Vòi Thứ Nhất Chảy Đầy Hồ Sau 2 Giờ, Câu Hỏi Của Đào Ngọc Minh Thư
Xem thêm: Có Nước Mắt Nước Mắt Rớt Trong Lòng Anh Em Ơi Có Hay, Xem Lời Bài Hát Nhạt Phai
• Bi già tứ phách – đệ tứ phách – 悲笳四拍-第四拍 (Triệu Loan Loan)• Cù Hậu – 樛后 (Đặng Minh Khiêm)• Điền gia ngữ – 田家語 (Mai Nghiêu Thần)• Hoạ đồng thành phủ viện Tôn Thất Chử tiên sinh Đinh tế nguyên vận – 和同城撫院尊室渚先生丁祭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Ngu mỹ nhân thảo hành – 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)• Ô hô ca – 嗚呼歌 (Phạm Nguyễn Du)• Sở Bá Vương mộ kỳ 2 – 楚霸王墓其二 (Nguyễn Du)• Sư Tử lâm ca – 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)• Thừa triều tiến phát quá Càn Hải môn cúng linh miếu thi nhất luật – 乘潮進發過乾海門供靈廟詩一律 (Phạm Nguyễn Du)• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) – 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)