A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.

Đang xem: Các ngành trường đại học công nghiệp hà nội

2. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Tuyển thẳng cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐTXét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.

4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Tuyển thẳng cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Các đối tượng:

+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc…

Xem thêm:

+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, Cuộc thi Khoa học – Kỹ thuật quốc tế; Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc Cuộc thi Khoa học – Kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục tổ chức được đăng ký tuyển thẳng vào các ngành đoạt giải phù hợp theo Đề án tuyển sinh của Trường;

+ Người nước ngoài tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam.

b. Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc

+ Đối tượng:

– Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật;

– Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (chứng chỉ phải trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký).

+ Điều kiện dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình các môn học của từng học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên (Riêng đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, lớp 12 chỉ tính học kỳ 1)

+Xét tuyển theo ngành dựa vào Điểm xét tuyển (ĐXT) của thí sinh. Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính như sau: ĐXT = (Điểm quy đổi từ Chứng chỉ hoặc Giải) x 2 + Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).

c. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Trường sẽ thông báo trên website khi có kết quả thi.

Xem thêm: Bạn Gái Đi Qua Đêm Với Cậu Bạn Thân 3 Ngày 3 Đêm, Bạn Gái Chung Phòng Với Cậu Bạn 3 Ngày Liền

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

5. Học phí

Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

Thiết kế thời trang

7210404 A00, A01, D01, D14 40

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01 390

Marketing

7340115 A00, A01, D01 120

Tài chính – Ngân hàng

7340201 A00, A01, D01 120

Kế toán

7340301 A00, A01, D01 720

Kiểm toán

7340302 A00, A01, D01 130

Quản trị nhân lực

7340404 A00, A01, D01 120

Quản trị văn phòng

7340406 A00, A01, D01 120

Khoa học máy tính

7480101 A00, A01 130

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102 A00, A01 70

Kỹ thuật phần mềm

7480103 A00, A01 250

Hệ thống thông tin

7480104 A00, A01 120

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108 A00, A01 130

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01 390

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201 A00, A01 480

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00, A01 280

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01 460

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206 A00, A01 140

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301 A00, A01 520

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302 A00, A01 500

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01 280

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401 A00, B00, D07 140

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 A00, B00, D07 50

Công nghệ thực phẩm

7540101 A00, B00, D07 70

Công nghệ dệt, may

7540204 A00, A01, D01 170

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203 A00, A01, D01 40

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118 A00, A01 40

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003 A00, A01 50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, D01 60

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01 180

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D01, D04 100

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01 70

Ngôn ngữ Nhật

7220209 D01, D06 70

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101 Người nước ngoài tốt nghiệp THPT 20

Kinh tế đầu tư

7310104 A00, A01, D01 60

Du lịch

7810101 C00, D01, D14 140

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, D01 180

Quản trị khách sạn

7810201 A00, A01, D01 120

Phân tích dự liệu kinh doanh

7519004 A00, A01, D01 50

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

18.85

20,85

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

20.15

22,35

25,30

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

19.5

22,10

25,10

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

17.35

19,75

23,20

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16.6

19,65

23,10

Công nghệ kỹ thuật máy tính

18.3

20,50

24

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18.9

20,90

24,10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

20.45

23,10

26

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17.05

19,15

22,45

Khoa học máy tính

18.75

21,15

24,70

Hệ thống thông tin

18

20,20

23,50

Kỹ thuật phần mềm

18.95

21,05

24,30

Công nghệ thông tin

20.4

22,80

25,60

Kế toán

18.2

20

22,75

Tài chính – Ngân hàng

18.25

20,20

23,45

Quản trị kinh doanh

18.4

20,50

23,55

Quản trị khách sạn

19

20,85

23,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18.5

20,20

23

Kinh tế đầu tư

16

18,95

22,60

Kiểm toán

17.05

19,30

22,30

Quản trị văn phòng

17.45

19,35

22,20

Quản trị nhân lực

18.8

20,65

24,20

Marketing

19.85

21,65

24,90

Công nghệ vật liệu dệt, may

16,20

18,50

Công nghệ dệt, may

19.3

20,75

22,80

Thiết kế thời trang

18.7

20,35

22,80

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16.1

16,95

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

16

18,05

Ngôn ngữ Anh

18.91

21,05

22,73

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.46

21,50

23,29

Du lịch

20

22,25

24,25

Công nghệ thực phẩm 19,05 21,05
Ngôn ngữ Hàn Quốc 21,23 23,44

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17,85 21,95

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

21,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,40

Ngôn ngữ Nhật

22,40

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*

TrườngĐại học Công nghiệp Hà Nội

*

Toàn cảnh trườngĐại học Công nghiệp Hà Nội

*

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *