Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết mời bạn xem trong bài viết sau.
Đang xem: điểm chuẩn đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp 2020 chính xác
GIỚI THIỆU CHUNG
uneti.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội năm 2021 như sau:
Mã ngành: 7220201Các chuyên ngành:Biên phiên dịchGiảng dạyChỉ tiêu: 260Tổ hợp xét tuyển: A01, D01 |
Mã ngành: 7340101Các chuyên ngành:Quản trị kinh doanhQuản trị MarketingLogistics và quản lý chuỗi cung ứngChỉ tiêu: 470Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7340121Các chuyên ngành:Kinh doanh thương mạiThương mại điện tửChỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7340201Các chuyên ngành:Tài chính doanh nghiệpNgân hàngTài chính bảo hiểmĐầu tư tài chínhChỉ tiêu: 475Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7340301Các chuyên ngành:Kế toán doanh nghiệpKế toán nhà hàng khách sạnKế toán côngKế toán kiểm toánChỉ tiêu: 660Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7480102Các chuyên ngành:Mạng máy tính & truyền thông dữ liệuAn toàn thông tinChỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7480108Các chuyên ngành:Kỹ thuật máy tínhPhát triển ứng dụng IoTChỉ tiêu: 125Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7480201Các chuyên ngành:Công nghệ thông tinHệ thống thông tinTruyền dữ liệu và mạng máy tínhChỉ tiêu: 300Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7510201Các chuyên ngành:Công nghệ chế tạo máyMáy và cơ sở thiết kế máyChỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7510203Các chuyên ngành:Kỹ thuật RobotHệ thống Cơ điện tửHệ thống Cơ điện tử trên Ô tôChỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7510301Các chuyên ngành:Điện dân dụng và công nghiệpHệ thống cung cấp điệnThiết bị điện, điện tửChỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7510302Các chuyên ngành:Kỹ thuật viễn thôngKỹ thuật điện tửChỉ tiêu: 175Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7510303Các chuyên ngành:Tự động hóa công nghiệpKỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minhThiết bị đo thông minhChỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ sợi, dệtMã ngành: 7540202Chỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7540204Các chuyên ngành:Công nghệ mayThiết kế Thời trangChỉ tiêu: 128Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7540101Các chuyên ngành:Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹoCông nghệ chế biến và bảo quản nông sảnChỉ tiêu: 95Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B01, D01 |
Mã ngành: 7810103Các chuyên ngành:Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và khách sạnChỉ tiêu: 195Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp Hà Nội năm 2021 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)Khối A01 (Toán, Lý, Anh)Khối B01 (Toán, Sinh học, Lịch sử)Khối C01 (Toán, Lý, Văn)Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021 áp dụng các phương thức xét tuyển bao gồm:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPTĐạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệpRiêng ngành Ngôn ngữ Anh yêu cầu môn Anh đạt 5.0 trở lên.
Quy định xét tuyển
Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có)Điểm xét trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm Anh x2) x 3/4Hồ sơ đăng ký theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét học bạ:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đươngXét điểm tổng kết HK1, HK2 lớp 11 và điểm tổng kết HK1 lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.Hạnh kiểm các học kỳ xét tuyển đạt loại Khá trở lênRiêng ngành Ngôn ngữ Anh yêu cầu điểm TB môn Anh học kỳ 1 lớp 12 đạt 6.5 trở lên.
Tính điểm xét học bạ như sau:
Điểm xét học bạ = Điểm TB 3 môn HK1 lớp 11 + Điểm TB 3 môn HK2 lớp 11 + Điểm TB 3 môn HK1 lớp 12Điểm xét trúng tuyển = Điểm xét học bạ + Điểm ưu tiên (nếu có)
Hồ sơ đăng ký xét học bạ trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp bao gồm:
Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT / giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thờiBản sao công chứng học bạ THPTBản sao công chứng CMND/CCCDPhong bì dán tem ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh.Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Các đợt xét học bạ (Dự kiến):
Điều kiện xét tuyển: Học lực HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 loại Khá
Đối tượng xét tuyển thẳng:
Tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, cuộc thi KHKT; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Các môn thi phải trong tổ hợp xét tuyển tương ứng của từng ngành);Có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS ≥ 4.0 điểm hoặc TOEFL iBT ≥ 45 điểm hoặc TOEFL ITP ≥ 450 điểm hoặc A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.
Xem thêm: Tản Văn Tiếng Anh Là Gì – Tản Văn Trong Tiếng Anh Là Gì
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Bao gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trườngBản sao công chứng Học bạ THPT;Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;Bản sao công chứng giấy chứng nhận đạt giải các cuộc thi hoặc các chứng chỉ quốc tế;
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2021 dự kiến như sau:
Chương trình đại học chính quy: 17.000.000 đồng/năm họcLộ trình tăng học phí không quá 10% năm học trước.
UNETI có chính sách về học bổng mang tên: Học bổng khuyến khích tài năng và Học bổng hỗ trợ học tập.
Đối tượng: Thí sinh trúng tuyển và nhập học năm 2021.
Xem thêm: Điện Áp Định Mức Là Gì ? Khoảng Cách An Toàn Điện Hạ Thế Là Thế Nào?
Nhóm 1: 10 suất học bổng khuyến khích tài năng = 140% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;Nhóm 2: 20 suất học bổng khuyến khích tài năng = 120% mức học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;Nhóm 3: 100 suất học bổng khuyến khích tài năng = 100% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;Nhóm 4: 350 suất học bổng hỗ trợ học tập = 50% học phí;Nhóm 5: 450 suất học bổng hỗ trợ học tập = 25% học phí.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh | — | 15.5 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 16.75 | 16.75 | 17.5 |
Kinh doanh thương mại | 16.5 | 16.75 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.75 | 15 | 16 |
Kế toán | 16.5 | 15.5 | 17 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.5 | 16.5 | 17.5 |
Công nghệ thông tin | 18.5 | 18.5 | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.25 | 16 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.75 | 16 | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.75 | 17.5 | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16.25 | 15.5 | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 18.25 | 18.5 |
Công nghệ thực phẩm | 16.5 | 15.5 | 16 |
Công nghệ sợi, dệt | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ dệt, may | 18.5 | 17.5 | 18 |