28 Bài Đọc TẬP ĐÁNH VẦN Cho Bé Vào Lớp 1 Dạy đọc cho trẻ lớp 1 với file sách tập đánh vần cho trẻ chuẩn bị vào lớp 1 Hay Nhất.
Đang xem: Tập đánh vần cho bé lớp 1
Tự học Online xin giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn tham khảo 28 Bài Đọc TẬP ĐÁNH VẦN Cho Bé Vào Lớp 1.
28 Bài Đọc TẬP ĐÁNH VẦN Cho Bé Vào Lớp 1
Tải Xuống
Chữ cái | a | ă | â | b | c | d | đ | e | ê | g | h | i | k | l | m | |
n | o | ô | ơ | p | q | r | s | t | u | ư | v | x | y | |||
Âm ghi bằng 2-3 chữ cái | tr | th | nh | kh | gi | gh | ||||||||||
ng | ngh | ph | qu | ch | ||||||||||||
iê | yê | uô | ươ | |||||||||||||
Chữ số và dấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | |||||||
+ | – | > |
BÀI ĐỌC 1
Nguyên âm: | a | ă | â | o | ô | ơ | e | ê | i | y | u | ư |
Phụ âm: | c | |||||||||||
Dấu: | ` | ‘ | ? | ~ | . | |||||||
Tiếng | ca | cà | cá | cả | cạ | |||||||
co | cò | có | cỏ | cọ | ||||||||
cô | cồ | cố | cổ | cỗ | cộ | |||||||
cơ | cờ | cớ | cỡ | |||||||||
cu | cù | cú | củ | cũ | cụ | |||||||
cư | cừ | cứ | cử | cữ | cự | |||||||
Từ: | có cà | có cá | có cỗ | |||||||||
cổ cò | cá cờ | cụ cố | ||||||||||
Câu: | – Cò có cá. | |||||||||||
– Cô có cờ. | ||||||||||||
– Cờ cu cũ. | ||||||||||||
– A! Cỗ có cá, có cả cà cơ. | ||||||||||||
Phân tích: | – Tiếng ca gồm 2 âm, âm c đứng trước, âm a đứng sau. | |||||||||||
– Từ cá cờ gồm 2 tiếng, tiếng cá đứng trước, tiếng cờ đứng sau. | ||||||||||||
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
BÀI ĐỌC 2
Phụ âm: | b | d | đ | ||||||
Tiếng | ba | bo | bô | bơ | be | bê | bi | bu | bư |
da | do | dô | dơ | de | dê | di | du | dư | |
đa | đo | đô | đơ | đe | đê | đi | đu | đư | |
Từ: | ba ba | be bé | bi bô | bí đỏ | |||||
dỗ bé | dỡ củ | e dè | dê dễ | ||||||
đo đỏ | đơ đỡ | bờ đê | đi đò | ||||||
đu đủ | da bò | bế bé | ô dù | ||||||
dì Ba | đỗ đỏ | đổ đá | đá dế | ||||||
Câu: | – Bò, dê đã có ba bó cỏ. | ||||||||
– Bé bi bô: bà, bố bế bé. | |||||||||
– Bà bế bé, bé bá cổ bà. | |||||||||
– Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè. | |||||||||
– Bố bẻ bí bỏ bị. | |||||||||
Phân tích: | – Tiếng bé gồm 2 âm, âm b đứng trước, âm đứng sau thêm thanh sắc trên âm e. | ||||||||
– Từ đi đò gồm 2 tiếng, tiếng đi đứng trước, tiếng đò đứng sau. | |||||||||
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
BÀI ĐỌC 3
Phụ âm: | h | l | k | |||||||||
Tiếng | ha | ho | hô | hơ | he | hê | hi | hu | hư | |||
la | lo | lô | lơ | le | lê | li | lu | lư | ||||
ke | kê | ki | (âm k chỉ ghép với e, ê, và i) | |||||||||
Từ: | hạ cờ | hổ dữ | hồ cá | hả hê | ê ke | |||||||
bé ho | kẽ hở | lá hẹ | lá đa | kì cọ | ||||||||
lọ đỗ | lơ là | le le | đi lễ | kể lể | ||||||||
lê la | lá cờ | lọ cổ | cũ kĩ | ki bo | ||||||||
Câu: | – Bé bị ho, bà bế bé, bà dỗ bé. | |||||||||||
– Hè, bé đổ dế ở bờ đê. | ||||||||||||
– Bé Hà la: bò, bê hả bà? | ||||||||||||
– Ừ, có cả dê ở đó. | ||||||||||||
– Dê lạ kì, bé cứ bi bô: bố, ở bà có dê kì lạ cơ! | ||||||||||||
– Bà có ô đã cũ, bé cứ bi bô: Bố, ô bà đã cũ kĩ! | ||||||||||||
– Cô Kỳ là dì bé Ký. | ||||||||||||
– Cô Kỳ ca: lá lá la la. | ||||||||||||
– Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lờ. | ||||||||||||
BÀI ĐỌC 4
Phụ âm: | t | n | m | ||||||
Tiếng | ta | tp | tô | tơ | te | tê | ti | tu | tư |
na | no | nô | nơ | ne | nê | ni | nu | nư | |
ma | mo | mô | mơ | me | mê | mi | mu | mư | |
Từ: | ô tô | nơ đỏ | cá mè | cử tạ | |||||
tủ to | no nê | ba má | ca mổ | ||||||
tử tế | na to | bố mẹ | má nẻ | ||||||
củ từ | ca nô | mũ nỉ | nụ cà | ||||||
Câu: | – Bà có na to, có cả củ từ, bí đỏ to cơ. | ||||||||
– Bé la to: bố mẹ, nụ cà đã nở. | |||||||||
– Ô tô đi từ từ để đổ đá ở đê. | |||||||||
– Bò bê có cỏ, bò bê no nê. | |||||||||
– Bé Mỹ có mũ nỉ. | |||||||||
– Dì Tư đi đò, bố mẹ đi ca nô. | |||||||||
– Bé Hà có nơ đỏ |
BÀI ĐỌC 5
Phụ âm: | v | r | s | x | |||||
Tiếng | va | vo | vô | vơ | ve | vê | vi | vu | vư |
ra | ro | rô | rơ | re | rê | ri | ru | rư | |
sa | so | sô | sơ | se | sê | si | su | sư | |
xa | xo | xô | xơ | xe | xê | xi | xu | xư | |
Từ: | cá rô | hè về | xổ số | su sú | |||||
bó rạ | tò vò | sư tử | số ne | ||||||
rổ rá | vỗ về | xe bò | xẻ đá | ||||||
bộ rễ | vở vẽ | đi xa | lá sả | ||||||
Câu: | – Hè về, có ve, ve ra rả. | ||||||||
– Bé vẽ ve, bé vẽ bê, và vẽ cả ô tô. | |||||||||
– Hè, bé và và đi mò cá, có cá cờ và cả cá rô to. | |||||||||
– Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. | |||||||||
– Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. | |||||||||
– Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về. |
BÀI ĐỌC 6
Phụ âm: | p | ph | q | qu | ||||||
Tiếng | pa | po | pô | pơ | pe | pê | pi | py | pu | pư |
pha | pho | phô | phơ | phe | phê | phi | phu | |||
qua | que | quê | qui | quy | ||||||
Từ: | pí po | pí pô | pí pa pí pô | |||||||
phở bò | quà quê | tổ phó | ||||||||
phố xá | cá quả | phì phò | ||||||||
cà phê | qua phà | vỏ quế | ||||||||
Câu: | – Phú pha cà phê. | |||||||||
– Phi có tô phở bò. | ||||||||||
– Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê | ||||||||||
– Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. | ||||||||||
– Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. | ||||||||||
– Đi qua phà để ra phố, bé cứ sợ. |
BÀI ĐỌC 7
Phụ âm: | g | gh | ng | ngh | ||||
Tiếng | ga | go | gô | gơ | gu | gư | ||
ghe | ghê | ghi | ||||||
nga | ngo | ngô | ngơ | ngu | ngư | |||
nghe | nghê | nghi | ||||||
Từ: | (chú ý: gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i) | |||||||
gà gô | ghế gỗ | bé ngã | nghé ọ | |||||
tủ gỗ | ghi vở | ngồ ngộ | củ nghệ | |||||
gỗ gụ | ghẹ to | bỡ ngỡ | nghĩ kĩ | |||||
gõ mõ | ghê sợ | cá ngừ | ngô nghê | |||||
Câu: | – Cô Tư có ổ gà đẻ | |||||||
– Cụ Tú có tủ gỗ gụ. | ||||||||
– Phố bé có nghề xẻ gỗ. | ||||||||
– Quê bà có bể, ở bể có cá ngừ và ghẹ. | ||||||||
– Bé bị ngã, bà đỡ bé, nghé cứ ngó bé. |
BÀI ĐỌC 8
Phụ âm: | ch | tr | |||||||
Tiếng | cha | cho | chô | chơ | che | chê | chi | chu | chư |
tra | tro | trô | trơ | tre | trê | tri | tru | trư | |
Từ: | cha mẹ | che chở | tra ngô | cá trê | |||||
chó xù | chị Hà | chỉ trỏ | vũ trụ | ||||||
chỗ ở | chú rể | trở về | dự trữ | ||||||
đi chợ | chữ số | lá tre | lí trí | ||||||
Câu: | – Chú Nghi chở bà ra chợ. | ||||||||
– Bé Chi sợ chó dữ. | |||||||||
– Bé pha trà cho bà và bố. | |||||||||
– Bé Trí đã đi trẻ về. | |||||||||
– Cụ Trụ chẻ tre ở hè. | |||||||||
– Bé và mẹ đi chợ, ở chợ có cá trê to. |
BÀI ĐỌC 9
Phụ âm: | nh | th | |||||||
Tiếng | nha | nho | nhô | nhơ | nhe | nhê | nhi | nhu | như |
tha | tho | thô | thơ | the | thê | thi | thu | thư | |
Từ: | nhà thờ | nhè nhẹ | thả cá | the thé | |||||
quả nho | lí nhí | chú thỏ | lê thê | ||||||
nhổ cỏ | nhu nhú | xe thồ | quả thị | ||||||
nhớ nhà | như ý | thơ ca | cá thu | ||||||
nhớ nhà | nho nhỏ | thủ thỉ | thứ tự | ||||||
Câu: | – Bà ở quê, nhà bà là nhà lá. | ||||||||
– Nhà bé ở phố, phố có ngõ nhỏ. | |||||||||
– Xe ô tô chở sư tử và hổ về sở thú. | |||||||||
– Thu bỏ thư cho cô Tú. | |||||||||
– Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề. | |||||||||
– Ở phố bé có nhà thờ to. | |||||||||
– Bé đi nhà trẻ chớ đi trễ giờ.
Xem thêm: Undp Là Tổ Chức Gì ? Chương Trình Phát Triển Của Liên Hợp Quốc (Undp) |
BÀI ĐỌC 10
Phụ âm: | gi | kh | |||||||
Tiếng | gia | gio | giô | giơ | gie | giê | gi | giu | giư |
kha | kho | khô | khơ | khe | khê | khi | khu | khư | |
Từ: | gia vị | gió to | giẻ cũ | khổ sở | |||||
bà già | giò chả | giữ nhà | khơ me | ||||||
giá cả | giỏ cá | khe khẽ | quả khế | ||||||
giả da | giỗ tổ | kha khá | chú khỉ | ||||||
giã giò | thì giờ | kho cá | khu đô thị | ||||||
quá khứ | cá khô | tú lơ khơ | khí ô – xy | ||||||
Câu: | – Bà cho gia vị và khế để kho cá. | ||||||||
– Nhà bé có giỗ, cỗ có giò chả. | |||||||||
– Phố bé Nga có nghề giã giò. | |||||||||
– Chú chó xù giữ nhà khá ghê. | |||||||||
– Bà ở nhà lá, gió to bé cứ sợ nhà đổ. | |||||||||
– Bé Thu đi khe khẽ để bà và bố mẹ ngủ. |
BÀI ĐỌC 11 – ÔN TẬP
Có cỗ
Nhà có giỗ Có cỗ to Có chả giò, Có cá kho Bẽ đã no Bé ngủ khò |
Thu có quà
Thu qua nhà bà Bà cho Thu quà Thu mở quà ra Thu cho cả nhà Quà có mì gà Có nho, có na Thu no nê quá Thu hò thu ca |
Nga về quê
Nga về nhà quê Nga ra bờ đê Có bò có bê Có dê có nghé Khi Nga trở về Nga nhớ nhà quê Ở đó có bà Nghĩ mà thú ghê |
Hà nhớ nhà
Bé Hà đi xa Nó nhớ nhà quá Hà đi xe ca Khi trở về nhà Nhà hà có bà Có mẹ, có cha Bà Hà đã già Bà chỉ ở nhà |
Hướng dẫn con phân tích Tiếng:Tiếng bé có âm b đứng trước, âm e đứng sau thêm thanh sắc trên âm e.
Chú ý nhớ các khái niệm được gạch chânCác tiếng khác, con phân tích tương tự: bà, hổ, cỏ, mẹ, vẽ.
BÀI ĐỌC 12 – PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
an | ăn | ân | on | ôn | ơn | en | ên | in | un |
van | văn | vân | von | vôn | vơn | ven | vên | vin | vun |
tan | tăn | tân | ton | tôn | tơn | ten | tên | tin | tun |
đàn ngan
bàn ghế căn dặn cẩn thận |
khăn đỏ
bạn thân ăn ngon con lợn |
số bốn
sơn đỏ mũ len con nhện |
bên trên
chín giờ con giun bún bò |
Cô khen bé cẩn thậnBé Vân và bé Lan là bạn thân.Ủn à ủn ỉn.
Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ
Hướng dẫn con phân tích Tiếng:
Tiếng nhà có âm nh đứng trước, âm a đứng sau thêm thanh huyền trên âm e.
Các tiếng khác, con phân tích tương tự: Thỏ, khế, nghỉ, ghế.
BÀI ĐỌC 13 – PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
am | ăm | âm | om | ôm | ơm | em | êm | im | um |
nam | năm | nâm | nom | nôm | nơm | nem | nêm | nim | num |
tam | tăm | tâm | tom | tôm | tơm | tem | têm | tim | tum |
quả cam
chăm làm mầm non tăm tre đi chậm |
đom đóm
lom khom con tôm nấm rơm chôm chôm |
xem phim
bơm xe que kem nằm đệm thềm nhà |
tìm kim
tổ chim chùm nhãn cảm cúm chúm chím |
Bé cho đàn gà con ăn tấm. Bố khen bé chăm làm.Thứ năm, mẹ cho bé đi xem phim.Bé Thơm bị ốm, hôm qua bà cho bé đi khám ở trạm y tế xã.Hướng dẫn con phân tích ÂM:ÂM th có con chữ t đứng trước, con chữ h đứng sau.ÂM ngh có con chữ n đứng trước, con chữ gh đứng, con chữ h đứng cuối.Các âm khác hướng dẫn tương tự: kh, ph, ch, gh, ng
BÀI ĐỌC 14 – PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
ai | ay | ây | oi | ôi | ơi | ui | ưi |
vai | vay | vây | voi | vôi | vơi | vui | vưi |
cai | cay | cây | coi | côi | cơi | cui | cưi |
Số hai
tai nghe bàn tay mây bay |
thợ may
cây đa xây nhà củ tỏi |
ngà voi
hà nội thổi còi đồ chơi |
bơi lội
cái túi gửi thư bó củi |
Chim non mới nởChim mẹ mớm mồi. Nhớ lời cô dạy, bé chớ nói dối.Bố bé đi bộ đội, bố gửi thư về, cả nhà vui quá.Hướng dẫn con phân tích TIẾNG:Tiếng bảy có âm b đứng trước, vần ay đứng sau, thêm thanh hỏi trên âm a.Các tiếng khác hướng dẫn tương tự: cây, thổi, bàn, gửi.
BÀI ĐỌC 15 – PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
ao | eo | au | âu | êu | iu | ưu |
thao | theo | thau | thâu | thêu | thiu | thưu |
trao | treo | trau | trâu | trêu | triu | trưu |
tờ báo
chào cờ quả táo leo trèo |
chú mèo
kéo co quả cau rau bí |
con sâu
cá sấu thêu áo đi đều |
bé xíu
líu lo chăn cừu ngải cứu |
Cây táo, cây lựu đầu nhà đều sai trĩu quả.Trâu ơi ta bảo trâu này.
Trâu ăn no cỏ, trâu cày với ta.
Hướng dẫn con phân tích TỪ:Từ nhà lá có tiếng nhà đứng trước, tiếng lá đứng sau.Chú ý các khái niệm gạch chân.Hướng dẫn tương tự các từ: gà ri, cá ngừ, củ nghệ, thứ tư.
BÀI ĐỌC 16 – PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
ac | ăc | âc | oc | ôc | uc | ưc |
bác | bắc | bấc | bóc | bốc | búc | bức |
mác | mắc | mấc | móc | mốc | múc | mức |
bác sĩ
củ lạc ngơ ngác dấu sắc |
xôi gấc
mặc áo lắc đầu đi học |
tóc bạc
khóc nhè gốc cây thợ mộc |
gỗ mục
máy xúc lọ mực thức ăn |
Bé đi học chớ trêu chọc bạn.Nhớ lời bác dạy
Chăm học chăm làm
Bố mẹ đều khen
Thây cô vui vẻ.
Học sinh phân tích âm: nh, kh, ch, ng:Phân tích tiếng: vẽ, nhà, thứ, ngủ
BÀI ĐỌC 17 – PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
at | ăt | ât | ot | ôt | ơt | et | êt | it | ut | ưt |
hát | hắt | hất | hót | hốt | hớt | hét | hết | hit | hút |
vát | vắt | vất | vót | vốt | vớt | vét | vết | vít | vút |
ca hát
gió mát đôi mắt bắt tay |
trật tự
vất vả quả nhót cái sọt |
cà rốt
quả ớt trời rét con vẹt |
bồ kết
quả mít bút chì đứt dây |
Khi học bài, em nhớ phải ngồi trật tựCon nhớ vứt rác vào sọt.Mẹ cho cây bút
Bé vẽ con tàu
Lao đi vùn vụt.
Học sinh phân tích từ: cử tạ, bé ngủ, phố xá, lá đa, bó mạ.
BÀI ĐỌC 18 – PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
ap | ăp | âp | op | ôp | ơp | ep | êp | ip | up |
náp | nắp | nấp | nóp | nốp | nớp | nép | nếp | nip | núp |
cháp | chắp | chấp | chóp | chốp | chớp | chép | chếp | chíp | chúp |
xe đạp
cải bắp gặp gỡ cá mập |
tôm hấp
lốp xe họp tổ hộp kẹo |
lợp nhà
lớp học cá chép xếp chỗ |
đôi dép
tốp ca bếp lò nhịp cầu |
giúp đỡ
búp non túp lều múp míp |
Bé tập đi xe đạp.Các bạn lớp em học tập rất chăm chỉ.Bé ơi mau dậy
Đến lớp mầm non
Con trâu tai vẫy
Con gà mào son
Đều đi cả rồi
Bé ơi mau dậy.
Học sinh phân tích từ: tổ cò, lá mạ, cá thu, thợ xẻ.
BÀI ĐỌC 19 – PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
anh | ênh | inh | ach | êch | ich |
xanh | xênh | xinh | xách | xếch | xích |
canh | kênh | kinh | cách | kếch | kích |
anh em
màu xanh quả chanh khám bệnh |
học sinh
que tính đeo kính lênh khênh |
xe khách
vở sạch nhà gạch con ếch |
mũ lệch
tờ lịch vui thích vở kịch |
Ở nhà con nhớ đọc sách, chớ phá phách, nghịch ngợm.Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.Đói cho sạch, rách cho thơmTích tắc tích tắc
Kim ngắn chỉ giờ
Kim dài chỉ phút
Tích tắc tích tắc
Thì giờ vùn vụt
Nhanh như tên bay
Chớ phí một giây
Em chăm chỉ học.
Học sinh phân tích từ: chữ số, cá rô, phố xá, nhà lá.
BÀI ĐỌC 20 – PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
ang | ăng | âng | ong | ông | eng | ung | ưng |
trang | trăng | trâng | trong | trông | treng | trung | trưng |
lang | lăng | lâng | long | lông | leng | lung | lưng |
cái bảng
màu vàng đi vắng vầng trăng |
bóng bay
dòng sông bông hồng cây thông |
vâng lời
nhà tầng cái xẻng gõ kẻng |
bắn súng
cung tên quả trứng rừng núi |
Đêm trung thu, chúng em vui tưng bừng.Em tặng bạn bông hồng nhân ngày sinh nhật.
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Học sinh phân tích tiếng: nơ, me, dê, đò.Phân tích âm: th, ch, kh, gh
BÀI ĐỌC 21 – PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
ia | ua | ưa | iêc | iêp | iên | yên | iêm | yêm |
xio | xua | xưa | xiếc | xiếp | xiên | xiêm | yếm |
chia | chua | chưa | chiếc | chiếp | chiên | chiêm | yến |
chai bia
cái thìa con cua mua mía |
cửa sổ
trời mưa xem xiếc chiếc xe |
tiếp khách
đàn kiến yên xe bao diêm |
thanh kiếm
âu yếm tiêm phòng hồng xiêm |
Cái cò đi đón cơn mưa
Tối tăm mù mịt ai đưa cò về?
Cò về thăm quán cùng quê
Thăm cha, thăm mẹ, cò về thăm anh.
Chủ nhật, bố mẹ dẫn Kiên đi xem xiếc. Kiên rất thích xem khỉ đi xe đạp, chó làm tính, voi đá bóng.Phân tích âm: ph, nh, ng, tr.Phân tích tiếng: thỏ, phố, ngủ, tre.Phân tích từ: xe chỉ, củ sả, cá kho.
BÀI ĐỌC 22 – PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
iêu | yêu | iêt | yêt | iêng | yêng |
tiêu | tiết | tiêng | khiêu | khiết | khiêng |
Chú ý: Vần có âm yê (i dài) ở đầu không có phụ âm đầu: yêu, yết, yêng.
trải chiếu
vải thiều biếu quà thời tiết |
thắm thiết
tiết học viết chữ Việt Nam |
tiếng Việt
cái miệng nghiêng ngả bay liệng |
yêu bé
yêu quý chim yểng mến yêu |
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
· Cánh diều no gió
Sáo nó thổi vang Sao trời trôi qua Diều thành trăng vàng. |
Cánh diều no gió
Tiếng nó chơi vơi Diều là hạt cau Phơi trên nong trời. |
Phân tích âm: ng, ngh, gh.Phân tích tiếng: nghé, ngừ, ghế.BÀI ĐỌC 23 – PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
uôi | uôm | uôc | uôt | uôn | uông |
xuôi | xuôm | xuôc | xuốt | xuôn | xuông |
chuôi | chuôm | chuốc | chuốt | chuôn | chuông |
chú cuội
tuổi thơ cơm nguội đuổi bắt |
luộm thuộm
cuốc đất đôi guốc uống thuốc |
vuốt râu
con chuột thuộc bài bánh cuốn |
chuồn chuồn
hình vuông rau muống lên xuống |
Đến lớp con nhớ học thuộc bài,
chớ ăn mặc luộm thuộm.
Con mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà
Chú chuột đi chợ đàng xa
Mua mắm, mua muối giỗ cha chú mèo.
BÀI ĐỌC 24 – PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
ươi | ươu | ươc | ươt | ươm | ươp | ươn | ương |
lươi | lươu | lước | lướt | lươm | lướp | lươm | lương |
bươi | bươu | bước | bướt | bươm | bướp | bươn | bương |
múi bưởi
điểm mười tươi cười con hươu chai rượu |
thước kẻ
uống nước bước chân ướt áo tóc mượt |
thanh gươm
bướm lượn hạt cườm con vượn bay lượn |
vườn trường
soi gương giường ngủ hương thơm xương sườn |
Trung Thu trăng sáng như gương.
Bác Hồ ngắm cảnh nhớ thương nhi đồng.
Ca nô đi trước
Ván lướt theo sau
Nước tung trắng phau
Mặt hồ cuộn sóng.
BÀI ĐỌC 25 – PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
oa | oe | oai | oan | oac | oat |
ngoa | ngoe | ngoai | ngoan | ngoác | ngoát |
khoa | khoe | khoai | khoan | khoác | khoát |
hoa đào
toa tàu chìa khóa tòa nhà bút xóa |
sức khỏe
xòe tay chích chòe bà ngoại điện thoại |
khoai lang
quả xoài bé ngoan hoan hô học toán |
áo khoác
rách toạc hoạt hình chạy thoát quạt mát |
Chớ có nói khoác
Bé Khoa rất ngoan mà còn học giỏi toán.
Bạn Toàn giữ sách giáo khoa rất sạch sẽ
Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng
Đèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn
Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn
Có sao trăng phải chịu luồn đám mây?
BÀI ĐỌC 26 – PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
oăn | oắt | oanh | oach | oang | oăng |
thoăn | thoắt | thoanh | thoách | thoang | thoắng |
loăn | loắt | loanh | loách | loang | loăng |
tóc xoăn
băn khoăn thoăn thoắt nhọn hoắt |
quăn góc
khoanh tay loanh quanh kinh doanh |
kế hoạch
xoành xoạch khoang tàu thoang thoảng |
dài ngoằng
vỡ hoang nước khoáng hét toáng |
Bà ngoại băn khoăn lo lắng vì bé chưa ngoan
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh.
Trần Quốc Toản ra trận
Gươm tuốt vỏ cầm tay
Ngựa phi nhanh như bay
Làm kinh hoàng lũ giặc
Lá cờ bay phần phật
Náo nức cả đoàn quân
BÀI ĐỌC 27 – PHẦN VẦN
Cô dặn: Con đánh vần vần trước rồi đọc trơn vần (đọc thuộc vần)
uê | uy | uân | uât | uây | uyên | uyêt |
quê | quy | quân | quất | quây | quyên | quyết |
tuê | tuy | tuân | tuất | tuây | tuyên | tuyết |
hoa huệ
thuê nhà huy hiệu nguy hiểm lũy tre |
mùa xuân
tuân lệnh sản xuất kỉ luật quả quất |
cháo quẩy
khuấy nước kể chuyện cái thuyền bóng chuyền |
đẹp tuyệt
quyết tâm bạch tuyết lưu luyến tuyên dương |
Bạn Huy quyết tâm học tập thật tốt.Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân
Những hôm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi
Em đi trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi.
Xem thêm: Các Cụm Danh Từ Thường Gặp Trong Tiếng Anh, Các Cụm Danh Từ Thường Gặp Trong
Bạn Tuấn đi tàu thủy về quê. Ở quê Tuấn được nghe bà kể chuyện nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
BÀI ĐỌC 28 – PHẦN VẦN